Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chủ Đề2: Công nghệ giống chăn nuôi, : - Coggle Diagram
Chủ Đề2: Công nghệ giống
chăn nuôi
bài 5: Giống vật nuôi
Khái niệm giống vật nuôi
khai niệm: là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, ngoại hình, cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố phát triển do tác động của con người, phải có số lượng đảm bảo.
Điều kiện để được công nhận là 1 giống vật nuôi
chung nguồn gốc
có đặc điểm ngoại hình, năng suất giống nhau và phân biệt với các giống khác
có 1 lượng cá thể nhất định
có tíinh di truyền ổn định
được hội đồng quốc gia công nhận
Vai trò
quyết định năng suất sản phẩm
quyết định chất lượng sản phẩm
lưu ý
để nâng cao hiệu quả chăn nuôi cần thực hiện tốt quá trình chọn lọc và nhân giống
Bài 6: chọn giống vật nuôi
khái niệm chọn giống vật nuôi
Khái niệm: là xâc định và lựa chọn những vật nuôi có tiềm năng di truyền vượt trội về 1 hay nhiều tính trạng mong muốn
Vai trò
chọn ra con vật ưu tú=> cải thiện chấy lượng, năng suất sản phẩm đời sau
Những tiêu chí cơ bản đánh giá chọn giống vật nuôi
Ngoại hình
là những đặc điểm bên ngoại mang đặc trưng từng loài
các chỉ tiêu
hìnn dáng, ngoại hình, màu sắc
phương pháp đánh giá ngoại hình
quan sát , chụp hình, quay phim và sờ nắn
Dùng thước đo các chiều đo nhất định
thể chất
là những chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan đến sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện sống của của con vật
Khả năng sinh trưởng và phát dục
sinh trưởng
là sự tăng lên về khối lượng , thể tích, kích thước
của toàn cơ thể vật
phát dục
sự thay đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
Năng suất và chất lượng sản phẩm
Năng suất: mức độ sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi: năng suất sinh sản, khả năng cho trứng sửa,...
chất lương: mùi vị, màu sắc,
hàm lượng dinh dưỡng,...
Một số phương pháp chọn lọc
Chọn lọc hàng loạt
Khái niệm: là
phương pháp định kỳ theo dõi, ghi chép lại các chỉ tiêu về ngoại, năng suất,
chất lượng sản phưởng
Các bước
1: Đặt ra tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc
2: dựa vào các ghi chép về ngoại hình, chất lượng, năng suất của đàn vật nuôi đạt được để tiến hành chọn
3: vật nuôi đạt yêu cầu sẽ được chọn làm giống
ưu
đơn giản, dễ thực hiện
ít tốn kém
rút ngắn được thời gian
Nhược
độ chính xác chưa cao
Chọn lọc cá thể
khái niệm: là phương pháp chọn lọc được tiến hành tại trung tâm giống để được được yêu cầu cao về chất lượng giống
Các bước
Bước 1: chọn lọc tổ tiên( xét phả hệ để dự đoán đời con)
bước 2: chọn lọc bản thân
bước3 kiểm tra đời con
ưu
Hiệu quả chọn lọc cao
nhược
tốn nhiều ttime
cần trình độ và cơ sở vật chất
Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi
chọc lọc chỉ thị phân tử
là chọn lọc dựa trên các gene có liên quan đến 1 tính trạng mong muốn nào đó
Ưu
cho phép chọn lọc khi vật nuôi ở giai đoạn con non
Rút ngắn thời gian chọn lọc
nhược
đòi hỏi trình độ và
cơ sở vật chất hiện đại
Tốn kém
chọn lọc bằng bộ gene
là phương pháp chọn lọc dựa trên sự ảnh hưởng của các gene có liên quan đến 1 tính trạng nào đó
ưu
chính xác cao
rút ngắn time chọn lọc
nhược
Chi phí cao
Bài 7: Nhân giống vật nuôi
Nhân giống thuần chủng
khái niệm: là phương pháp dùng cá thể đực và cá thể cái cùng giống giao phối tạo ra thế hệ con mang đặc điểm ban đầu
Mục đích
tăng số lượng cá thể giống
bảo tồn gene
Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng giống
lai giống
khái niệm: là phương pháp dùng cá thể đực và cá thể cái khác giống tạo ra thế hệ con có đặc điểm di truyền mới của bố mẹ
mục đích
tạo ưu thế lai
một số phương pháp lai giống
lai kinh tế
là phương pháp lai giữa 2 cá thể( đực, cái) khác giống để tạo ra con lai có lhar năng sản xuất cao
mục đích : thương phẩm
các kiểu lai kinh tế
lai phức đơn giản
lai giữa 2 giống khác nhau
lai phức tạp
lai từ 3 cá giống trở lên
lai cải tiến
lai cải tiến được dùng khi 1 vật nuôi đã đáp ứng đủ yêu cầu, tuy nhiên vẫn còn 1 vài điểm chưa tốt cần cải tiến
đặc điểm
giống đi cải tiến chỉ được dùng 1 lần
con lai lai trở lại với giống cần cải tiến 1 hoặc nhiều lần
giống cải tiến cơ bản giữ được đặc điểm ban đầu
lai cải tạo
tương tự lai cải tiến
đặc điểm
giốg đi cải tạo chỉ dùng 1 lần
con lai lai trở lại với giống đi cải tạo 1 hoặc nhiều lần
giống cải tạo mang ít đặc điểm của giống cần cải tạo và mang nhiều của giống đi cải tạo
lai xa
lai 2 loài khác mhau
đặc điểm: thường k có khả năng sinh sản
ứng dụng con nghệ sinh học trong nhân
giống vật nuôi
thụ tinh nhân tạo
là sử tinh dịch pha loãng và bơm vào tử cung con cái
lợi
phổ biến đặc điểm tốt của con đực
tránh bệnh lây đường sinh dục
giảm số lượng dùng con đực
tăng hiệu quả phối giống
thụ tinh ống nghiệm
là quá trình trứng
và tinh trụng được kết hợp trong ống nghiệm
lợi: tạo ra nhiều phôi
cách tiến hành
1Hút trứng từ buồng trứng của con cái
Nuôi trứng trong phòng thí nghiệm
Lấy tinh trùng từ con đực
Cho trứng và tinh trùng thụ tinh
Nuôi phôi
Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi
cấy truyền phôi
là quá trình đưa phôi từ cá thể này và cá thể khác
có 2 kỹ thuật
gây rụng nhiều trứng
Chọn bò cho phôi
Chọn bò nhận phôi
Gây động dục đồng phá
Gây rụng nhiều trứng ở bò cho phôi
Bò nhận phôi động dục
Phối giống bò cho phôi với đực giống tốt
Thu hoạch phôi
Cấy truyền cho bò nhận phôi
Phối giống trở lại
Bò nhận phôi mang thai
Đàn con mang tiềm năng đi truyền tốt của bò cho phôi
phân tách phôi
Lấy tinh trùng từ bò đực
Bò cái được thụ tinh nhân tạo
Hợp tử phát triển thành phôi và làm tổ trong tử cung
Các tế bào được phân tách từ phôi và nuôi cấy trồng ống nghiệm
Đưa các phôi vào các bò mẹ khác nhau
lợi: phổ biến đặc tính tối, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi
Nhân bản vô tính
là việc dùng kĩ thuật nhân bản từ tế nào sinh dưỡng để rạo ra vật nuôi
: