Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 1. ESTER - LIPID XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA - Coggle Diagram
CHƯƠNG 1. ESTER - LIPID
XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA
CHƯƠNG 3.
HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN
Amine
Vật lí
khí, lỏng, rắn
Hoá học
với nitrous acid
nhân thơm aniline
Tính base của -NH2
methylamine,ethylamine tạo phức
Danh pháp
Tên gốc hydrocarbon (bỏ e) + số vị trí amine + amine
N-tên gốc hydrocarbon + tên hydrocarbon mạch chính (bỏ e) + số vị trí amine + amine
Tên gốc hydrocarbon + amine
N-tên gốc hydrocarbon I-N-tên gốc hydrocarbon II + tên hydrocarbon mạch chính (bỏ e) + số vị trí amine + amine
Điều chế
khử nitro hoặc alkyl hoá ammonia
Cấu trúc
phân loại theo bậc amine và bản chất gốc hydrocarbon
Ứng dụng
công nghiệp, nông nghiệp, dược phẩm, thuốc nhuộm, sản xuất vật liệu
Khái niệm
dẫn xuất ammonia, hydrogen thay thế bằng gốc hydrocarbon
Protein và Enzyme
Vật lí
hình cầu, tan nước
hình sợi, không tan nước
Hoá học
màu Cu(OH)2, HNO3
đông tụ protein
thuỷ phân
Phân loại
phức tạp
đơn giản + "phi protein"
đơn giản
lòng trắng trứng, tơ tằm
Ứng dụng
phản ứng sinh hoá
công nghệ sinh học
sự sống
Khái niệm
hợp chất cao phân tử
từ một hay nhiều chuỗi polypeptide
Amino acid
Vật lí
rắn, kết tinh = không màu, tan nước, nhiệt chảy cao
Điện li
khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tuỳ thuộc pH của môi trường (tính chất điện di)
Tên gọi
tên thông thường
Hoá học
Phản ứng ester hoá
Đổi màu pH
Tính lưỡng tính
Phản ứng trùng ngưng
Khái niệm
tạp chức, chứa đồng thời -COOH và -NH2
Peptide
Cấu tạo
2,3,4, ... α-amino acid là dipeptide, tripeptide, tetrapeptide
nhiều α-amino acid là polypeptide
Hoá học
thuỷ phân
màu bỉuet
Khái niệm
hợp chất hữu cơ hình thành từ các đơn vị α-amino acid liên kết qua liên kết peptide (-CO-NH-)
CHƯƠNG 2. CARBOHYDRATE
Glucose và Fructose
Cấu tạo
Mạch hở
Mạch vòng
Fructose: 5 cạnh
Glucose: 6 cạnh
Hoá học
của aldehyde
lên men
của polyalcohol
riêng của -OH hemiacetal
Ứng dụng
Fructose
nước trái cây đóng hộp
siro, kẹo mứt
Glucose
bánh kẹo
ethyl alcohol
chất dinh dưỡng
Trạng thái
Frutose rắn, tan nước, ngọt hơn
Mật ong
Glucose rắn, ngọt, tan nước
Trái cây chín
Tinh bộ và Cellulose
Hoá học
hồ tinh bột với iodine
thuỷ phân
Ứng dụng
Thực vật quang hợp
Ứng dụng thiết thực
Cấu tạo
Cellulose
β-fructose
Tính bột
α-glucose
amylose, amylopectin
Trạng thái
Cellulose
rắn, sợi, trắng, không nước và dung môi hữu cơ
Tinh bột
rắn, trắng, không nước lạnh, tan nước nóng
Saccharose và Maltose
Cấu tạo
Saccharose
α-glucose
Β-fructose
Maltose
2 α-glucose
Hoá học
của polyalcohol
disaccharide
Trạng thái
Rắn, ngọt, tan nước
Ứng dụng
chế biến thực phẩm
CARBOHYDRATE
Khái niệm
hợp chất hữu cơ
Cn(H2O)m
tạp chức
Phân loại
Monosaccharide
Disaccharide
Polysaccharide
Ester - Lipid
Chất béo
Vật lí
nhẹ và không tan nước,
tan dung môi không phân cực
Hoá học
hydrogen hoá
oxi hoá chậm bởi oxygen
thuỷ phân
Khái niệm
Chất béo
triester của glycerel với acid béo
Acid béo
carboxylic acid đơn chức
Lipid
chất béo, sáp, steroid
Ứng dụng
Chất béo: cung cấp, dự trữ năng lượng
Acid béo: omega-3 và omega-6 lợi cho sức khoẻ
Ester
Vật lí
lỏng, rắn, nhẹ và ít tan nước, thơm
Hoá học
xà phòng hoá
thuỷ phân
Gọi tên
Tên gốc R' +Tên gốc acid RCOO
Điều chế
ester hoá
Cấu tạo
R-COO-R'
Ứng dụng
rộng rãi nhiều lĩnh vực
Khái niệm
thay -OH trong carboxyl của carboxylic acid bằng -OR', R' là gốc hydrocarbon
Xà phòng và chất giặt rửa
Cấu tạo
đầu ưa nước, đuôi kị nước
Sản xuất
nguồn hydrocarbon trog dầu mỏ
phản ứng xà phòng hoá
Khái niệm
Chất giặt rửa
tính giặt tương tự xà phòng
Xà phòng
muối sodium, potassium
Cách dùng
hợp lí, an toàn, đúng chức năng và công dụng