Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
dị tật hậu môn trực tràng - Coggle Diagram
dị tật hậu môn trực tràng
trong thời kì bào bào thai, trc tuần 8 do ngừng phát triển 1 gd nào đó, hoặc phát triển quá mức khoảng tuần 4-8
phân loại thể gpls
theo Ladd và Gross: dựa vào mốc điện quang của Rice
loại 1: hẹp hậu môn trực tràng
loại 2: hậu môn màng, có ống hm nhưng bị bít kín bởi 1 màng
loại 3: k có hmtt
loại 4: teo tt, có hm nhưng bóng tt k giáp vs ống hm
theo Melbourne
loại trên cơ nâng hậu môn
bất sản hm: bóng tt trên đường P.C
bất sản hm- tt
loại này thường kèm theo rò tt- tiết niệu hoặc sinh dục
loại trung gian
bất sản hm: bóng tt sát đường P.C
hẹp hm-tt
loại dưới cơ nâng hm
ở đúng chỗ: gồm hm màng Membranos và hm nắp
lạc chỗ: chỉ gặp ở nữ và là loại hay gặp nhất
các thể ls và chẩn đoán
dị tật có lỗ hm bịt kín k có lỗ dò
hm màng: bịt kín bằng 1 màng mỏng k có mạch máu
hm nắp: hm dc phủ bằng 1 lớp da và tổ chức dưới da
teo hm: kc giữa túi cùng tt và da ngoài khoảng 1,5cm
teo hm- tt: kc giữa túi cùng tt và da ngoài trên 1,5cm, phân biệt vs teo hm bằng phim chụp điện quang
dị tật có lỗ hm bịt kín và có lỗ rò
tại chỗ hm bịt kín có hẹp hm màng và hẹp hm nắp
ở tsm có rò hm- da và rò hm- tsm
sinh dục ngoài(chỉ ở nữ) có rò hm- âm hộ, rò hm-tiền đình và rò tt- tiền đình
rò gián tiếp nam giới có rò tt- bq, rò tt- niệu đạo
rò gián tiếp nữ giới có rò tt âm đạo cao- thấp và rò tt- xoang tiết niệu sinh dục
dị tật có lỗ hm
teo tt: chụp bằng Rice thấy túi cùng tt ở cao
hẹp ống hm-tt: thường chỉ biểu hiện rõ khi phân đã thành khuôn, chụp tt thuốc cản quang sẽ thấy đoạn hẹp
điều trị
nguyên tắc
đều phải điều trị ngoại khoa trừ hẹp hm
hm bịt kín k rò hoặc rò nhỏ cần mổ cc hoặc làm hh tạm thời
lỗ rò to thì có thể trì hoãn tùy trường hợp
dị tật hmtt loại thấp
hẹp hm: nong bằng Bougie rồi bằng ngón út, k có kq thì mổ tạo hình
hm nắp k hoàn toàn: mổ tạo hình theo pp Y-V, bằng đường tsm
hm nắp hoàn toàn: mổ tạo hình theo pp Y-V tại da ở vết tích hm, bằng đường tsm--> sau mổ 2 tuần thì nong hm
hm âm hộ, hm tsm, hm tiền đình thể thấp: nong rộng lỗ rò hm, mổ tạo hình hm
dị tật hm thể trung gian và thể cao
thường mổ 3 thì, vs trung gian có thể mổ 1 hoặc 2 thì
thì 1: làm hm nhân tạo ngay sau đẻ
thì 2: khoảng 1-3m tuổi mổ hạ bóng tt theo 1 trong 2 pp
thì 3: đóng hm nhân tạo sau mổ thì 2 khoảng 1-3m
biến chứng
làm hm tt
hoại tử đầu ruột gây viêm phúc mạc
hẹp hm nhân tạo
lộn ruột ra ngoài hm nhân tạo
hạ bóng tt xuống hậu môn
tụt ống hm
áp xe vùng tiểu khung
hẹp ống hm
hạ bóng tt ngoài cơ thắt
hẹp niệu đạo sau
rò tt vs niệu đạo, âm đạo, tiền đình
mỏm thừa tạo túi thừa gây nhiễm trùng
RL chức năng bq: gây tiểu tiện k tự chủ