Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ngôn Ngữ Hành Chính, Từ (Căn cứ vào, Theo đề nghị của…, Căn cứ quy định…
Ngôn Ngữ Hành Chính
Ví dụ
Các cơ quan, tổ chức
Giấy chứng nhận, chứng chỉ, giấy khai sinh, giấy chứng nhận tài sản, văn bằng
Cá nhân
Đơn từ, bản khai, báo cáo, biên bản, bản tường trình
Văn bản của chính phủ
Hiến pháp, nghị định, thông tư, văn bản pháp luật,….
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat/ho-tro-phap-luat/mau-trinh-bay-van-ban-hanh-chinh-moi-nhat-va-quy-uoc-ve-ten-viet-tat-loai-van-ban-hanh-chinh-nhu-th-633271-12757.html
https://businesswiki.codx.vn/van-ban-hanh-chinh/
Khái Niệm
Phong cách ngôn ngữ hành chính là hình thức diễn đạt chủ yếu trong các văn bản hành chính. Thường trình bày theo khuôn mẫu.
Văn bản dùng trong hoạt động quản lý của nhà nước để truyền đạt thông tin, yêu cầu, quyết định,... giữa cơ quan có thẩm quyền đến cơ quan khác, điển hình như luật.
Đặc Trưng
Dùng từ
Không dùng từ mang tính biểu cảm, ẩn dụ, hoặc mang tính nghệ thuật
Sử dụng phù hợp với toàn dân, không dùng từ địa phương
Dùng từ mang tính pháp lý: (Yêu cầu, theo công văn số..., đề nghị,...)
Ví dụ
.
Căn cứ vào…
Theo đề nghị của…
Căn cứ quy định tại…
Chiếu theo công văn số…
Nay quyết định như sau:
Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện.
Đề nghị quý cơ quan phối hợp…
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, giải quyết.
Bao gồm quốc hiệu, tiêu ngữ, quốc huy
Phạm vi sử dụng
Dùng phạm vi cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội, kinh tế, giữa cơ quan với cá nhân trên cơ sở pháp lí
Từ
Căn cứ vào
Theo đề nghị của…
Căn cứ quy định tại…
Chiếu theo công văn số…
Nay quyết định như sau:
Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện.
Đề nghị quý cơ quan phối hợp…
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, giải quyết.
Bố cục
Phần đầu gồm quốc danh
Trình bày theo khuôn mẫu
Phần sau gồm tên cơ quan/người ra ra yêu cầu
Tiếp theo là tên bài viết
Sau đó là nội dung văn bản
Cuối cùng là chữ ký, tên người ký, vv.
.
,