Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SINH LÝ THẦN KINH CAO CẤP - Coggle Diagram
SINH LÝ THẦN KINH CAO CẤP
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
CƠ CHẾ
Đường liên lạc tạm thời giữa 2 điểm hưng phấn trên vỏ não do 1 KTKDK và 1 KTCDK
PHÂN LOẠI
PHẢN XẠ CÓ ĐK CẢM THỤ NGOÀI VÀ TRONG
PHẢN XẠ CÓ ĐK DO TÁC NHÂN THỜI GIAN
PHẢN XẠ CÓ ĐK TỰ NHIÊN VÀ NHÂN TẠO
PHẢN XẠ CÓ ĐK DO TÁC NHÂN DƯỢC LÝ
PHẢN XẠ CÓ ĐK CẤP CAO
KHÁI NIỆM
Có tính chất tập luyện, xây dựng trong qtrinh sống
Tính cá thể
Phụ thuộc vào sự củng cố, tạm thời, mất đi khi không củng cố
Không di truyền
Trung tâm phản xạ ở vỏ não
CÁC QUY LUẬT HOẠT ĐỘNG TK CAO
QUI LUẬT TƯƠNG QUAN GIỮA CDKT + CDDU
CDKT càng mạnh -> CDDU càng mạnh
QUY LUẬT KHUÊCH TÁN+ TẬP TRUNG
KHUẾCH TÁN: điểm đại diện lan tỏa ra xung quanh, càng xa càng yếu
TẬP TRUNG: các qtrinh hưng phân và ức chế sẽ tập trung tại điểm xuất phát và biến mất
QUY LUẬT CẢM ỨNG
THỜI GIAN: hưng phấn xuất hiện tại 1 điểm-> phản xạ xuất hiện tại đó
KHÔNG GIAN: hưng phấn xuất hiện tại 1 diểm -> các điểm xq xuất hiện ức chế
QUY LUẬT PHÂN TÍCH + TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH: 1 KT phức tạp -> những yếu tố đơn giản
TỔNG HỢP: tổng hợp các kết luận-> ý nghĩ sinh học
QUY LUẬT ĐỘNG HÌNH
Thói quen đời sống-> nếp suy nghĩ, tác phong, phản ứng con người
HOẠT ĐỘNG TK CAO CẤP Ở NGƯỜI
TƯ DUY
Tiếp tục nâng cấp nhận thức toàn diện hơn
Tiếp nhận thông tin từ ngoại biên
Ý thức
NGÔN NGỮ
NGUỒN GỐC
SINH HỌC: bộ máy phát triển âm tốt, trung khu Wernicke, Broca phát triển
XÃ HỘI: nhu cầu trao đổi
RỐI LOẠN NN
Mất NN nhận cảm nghe, nhìn
Mất NN cảm giác(wernicke): nghe và nói nhưng không hiểu
Mất NN vận động( Broca): muốn nói nhưng không nói được
Mất NN toàn bộ
HỌC TẬP
ĐK hóa đáp ứng: đáp ứng thụ động theo hoàn cảnh
ĐK hóa hành động: đáp ứng chủ động theo động cơ, hoàn cảnh riêng
TRÍ NHỚ
Trí nhớ tức thì: nhớ xong thì quên ngay
Trí nhớ ngắn hạn: vài phút-> vài tuần
Trí nhớ dài hạn: vài tháng -> suốt đời
HÀNH VI ĐỘNG CƠ
Được kiểm soát bằng hệ viền
Chức năng thúc đẩy của hệ viền: tạo cảm giác dễ chịu thích thú( thưởng) hay khó chịu muốn lảng tránh( phạt)
XÚC CẢM
Xúc cảm hưng cảm: khí sắc nâng cao, vui vẻ, ham muốn, tư duy nhanh, hoạt động tăng
Xúc cảm trầm cảm: khí sắc suy giảm, buồn rầu, chán nản, giảm hd cơ thể,...
CÁC QUÁ TRÌNH ỨC CHẾ Ở VỎ NÃO
PHÂN LOẠI
ỨC CHẾ KDK: có tính bẩm sinh
Ức chế ngoài: KT mới lạ, tác động cùng 1 lúc với KT -> PXCDK không diễn ra
Ức chế trên giới hạn: KT có đk vượt quá cường độ -> PXCDK không xuất hiện
ỨC CHẾ CDK: tính cá nhân
Ức chế dập tắt: không được củng cố= KTKDK-> PXCDK mất đi
Ức chế phân biệt: chỉ khi đc củng cố mới gây phản xạ
Ức chế làm chậm phản xạ: PXCDK PXKDK cách xa nhau-> PXCDK chậm lại
Ức chế có ĐK: KTCDK + KT2 -> KT2: tác nhân gây ức chế
Ý NGHĨA
Phân biệt các kích thích
Loại bỏ các kích thích không cần thiết
Giảm hd không cần thiết của vỏ não-> phù hợp với ĐK môi trường biến đổi