Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG, Thực hiện các quyền:, Đổi tên người sử dụng đất/chủ sở…
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
Thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận
Đăng ký tài sản gắn liền với đất / thay đổi tài sản
Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập quyền sử dụng đất
Giải quyết tranh chấp: hòa giải, bản án, quyết định
Xác lập/chấm dứt quyền với thửa đất liền kề
Thay đổi về
Ranh giới, mốc giới, diện tích, địa chỉ thửa đất
Mục đích sử dụng đất
Thời hạn sử dụng đất
Hình thức giao đất/thuê đất
Hạn chế quyền SDĐ
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
Thế chấp, xử lý nợ
Chuyển nhượng tài sản công, điều chuyển..
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
Đơn đăng ký biến động (Mẫu 11/ĐK)
Giấy chứng nhận đã cấp
Giấy tờ chứng minh biến động (tùy từng trường hợp – Điều 30)
Văn bản đại diện (nếu thực hiện qua người đại diện)
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TÙY THEO LOẠI BIẾN ĐỘNG CỤ THỂ
≤ 10 ngày làm việc: chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế, bán, góp vốn, hoạt động sản xuất kinh doanh, giảm diện tích đất do sạt lỡ
≤ 5 ngày: đổi tên hoặc thay đổi thông tin, cho thuê, cho thuê lại hạ tầng, cấp GCN theo quy hoạch
≤ 3 ngày: xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại hạ tầng
≤ 7 ngày: thay đổi hạn chế quyền SDĐ, thay đổi tài sản gắn liền
≤ 8 ngày: chia tách, sáp nhập, chuyển đổi mô hình, nhận quyền theo kết quả hòa giải, xử lý tài sản thế chấp
≤ 15 ngày: thay đổi quyền sử dụng đất công trình ngầm
Xóa ghi nợ giải quyết trong ngày nhận đủ hồ sơ xóa nợ hoặc vào ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15 giừo cùng ngày
THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức đăng ký đất đai: tổ chức trong nước; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Chi nhánh của Tổ chức đăng ký đất đai/ Tổ chức đăng ký đất đai: Cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Thực hiện các quyền:
Chuyển nhượng
Tặng cho
Chuyển đổi, góp vốn, cho thuê, cho thuê lại
Chuyển nhượng dự án
Thừa kế
Đổi tên người sử dụng đất/chủ sở hữu tài sản
khoản 1 Điều 133 Luật Đất đai năm 2024
Khoản 2 Điều 136 Luật Đất đai năm 2024
Điều 29 Nghị định 101/2024/NĐ-CP
Khoản 2 Điều 22 Nghị định 101/2024/NĐ-CP