Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
報關,清關流程, 5大文件, 5大文件, Dịch vụ khai báo hải quan, quy trình thông quan -…
報關,清關流程
確認HS CODE、英文名稱
訂貨櫃、確認航班
確認invoice、packing list、Catalogue(設備)、貨物照片
BILL(提單)樣本
裝櫃
BILL(提單)正本
出港前要確認
FE、CO樣本
出港
FE、CO正本
2 more items...
5/27
出港後B/L基本不能修改
5/26 收到
內容需和提單內容一致
5/26 確認
5/23
裝櫃方式需與packing list一致
5/23 收到
内容需与装箱单、报关(中国)内容一致
以最大件为准,例如一个托盘有10个纸箱需要以托盘为单位
正确的HS CODE和英文名称
毛重、体积需与装箱单一致
5/22 收到
invoice
1.清楚標示商品數量、價格
2.單位必須正確(pcs或kg)
packing list
1.包装需要显示 1 pallet = 多少纸箱 = 多少个產品 = 多少净重,毛重
2.以最大件為準,ex1個棧板有10個紙箱需要以pallet 為單位
3.機器如果有被分開包裝需寫出零件名稱
4.若是以箱子包裝需寫出,需寫出一箱裡有幾個產品=多少净重,毛重
5/21
需有HS CODE、英文名稱才能訂貨櫃
5/19 收到
5/20 確認
5大文件
invoice
出口人(出貨人)名稱與地址
收貨人(進口人)名稱與地址
發票日期、編號、交易條件、幣別
貨物名稱、型號、規格、數量、單價、小計、合計、出口地、目的地與出口人簽章⋯等。
packing list
將invoice 單價部分改為淨重,再加上包裝內容
哪些型號規格有幾箱,棧板有幾個,再小計淨重、包裝箱數、棧板數
最後再合計數量、淨重、箱數、棧板數。
以最大件為主,必須和裝櫃方式一樣
合同
如果有修改的話要附錄合同
日期必須早於INVOICE、PACKING LIST
最下面需要公司章
FE、CO
必須和題單內容一致,.N.W、G.W
B/L
以最大件為主,必須和裝櫃方式一樣
所有文件日期必須一樣、最下面都要公司章
5大文件
invoice
Tên và địa chỉ của người xuất khẩu (người giao hàng)
Tên và địa chỉ của người nhận hàng (người nhập khẩu)
Ngày phát hành hóa đơn, số hóa đơn, điều kiện giao dịch, loại tiền tệ
Tên hàng hóa, mẫu mã, thông số kỹ thuật, số lượng, đơn giá, tổng phụ, tổng cộng, địa điểm xuất khẩu, địa điểm đến và chữ ký của người xuất khẩu... v.v.
packing list
Dịch phần giá trong hóa đơn thành trọng lượng tịnh, sau đó thêm nội dung bao bì.
Các mẫu mã có bao nhiêu thùng, có bao nhiêu pallet, sau đó tính tổng trọng lượng tịnh, số lượng thùng, số lượng pallet.
Cuối cùng, tổng hợp số lượng, trọng lượng tịnh, số thùng, số pallet.
Lấy số lượng lớn nhất làm chính, phải giống với cách đóng container.
Hợp đồng
Nếu có sửa đổi thì phải đính kèm hợp đồng
Ngày phải sớm hơn HÓA ĐƠN, DANH SÁCH ĐÓNG GÓI
Cần có dấu công ty ở dưới cùng
FE、CO
Phải nhất quán với nội dung trong danh sách hàng hóa, N.W, G.W.
B/L
Dựa vào kích thước lớn nhất, phải giống như cách đóng container.
Tất cả các tài liệu phải có cùng ngày, và ở dưới cùng phải có dấu công ty.
Dịch vụ khai báo hải quan, quy trình thông quan
Xác nhận mã HS, tên tiếng Anh
Đặt hàng container, xác nhận chuyến bay
Xác nhận hóa đơn, danh sách đóng gói, danh mục (thiết bị), ảnh hàng hóa.
MẪU HÓA ĐƠN (BILL)
Xếp hàng
Cần xác nhận HÓA ĐƠN (BILL) gốc trước khi xuất cảng
MẪU FE, CO
Xuất cảng
HÓA ĐƠN (FE, CO) gốc
2 more items...
5/27
Sau khi rời cảng, B/L cơ bản không thể sửa đổi.
5/26 nhận được
Nội dung cần phải nhất quán với nội dung trên vận đơn.
5/26 xác nhận
5/23
Cách đóng gói cần phải nhất quán với danh sách đóng gói.
5/23 nhận được
Nội dung cần phải nhất quán với danh sách đóng gói và nội dung khai báo (Trung Quốc).
Lấy kích thước lớn nhất làm chuẩn, ví dụ: 1 pallet có 10 thùng carton cần tính theo đơn vị pallet.
Mã HS và tên tiếng Anh chính xác.
GW và thể tích cần phải nhất quán với danh sách đóng gói.
5/22 đã nhận
invoice
Rõ ràng ghi chú số lượng và giá cả của sản phẩm
Đơn vị phải chính xác (pcs hoặc kg)
packing list
Bao bì cần hiển thị 1 pallet = bao nhiêu thùng carton = bao nhiêu sản phẩm = bao nhiêu trọng lượng tịnh, trọng lượng tổng
Lấy số lượng lớn nhất làm chuẩn, ví dụ 1 pallet có 10 thùng carton cần tính theo đơn vị pallet
Nếu máy móc được đóng gói riêng lẻ, cần ghi rõ tên các bộ phận
Nếu đóng gói bằng thùng, cần ghi rõ trong một thùng có bao nhiêu sản phẩm = bao nhiêu trọng lượng tịnh, trọng lượng tổng
Ngày 21/5
Đặt hàng container, xác nhận chuyến bay
Ngày 19/5 nhận được
Ngày 20/5 xác nhận