Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA : - Coggle Diagram
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA :
ĐỊNH NGHĨA: Tình trạng máu chảy khỏi lòng mạch vào đường tiêu hóa và thải ra ngoài bằng cách nôn ra máu hay tiêu ra máu.
PHÂN LOẠI
XHTH TRÊN
- Là tổn thương từ thực quản đến D4 trên dây chằng Treiz.
- Biểu hiện: nôn ra máu đỏ tươi.
XHTH DƯỚI
- tổn thương từ góc Treiz trở xuống.
- Biểu hiện: đại tiện có máu.
NGUYÊN NHÂN
-
XHTH TRÊN
Dạ dày tá tràng
-
-
-
Sang thương mạch máu: Dieulafoy, Hemangiomia, loạn sản mạch máu
-
Thực quản
-
Vỡ dẫn TM thực quản, TM phình vị
-
-
XÉT NGHIỆM CLS
SINH HÓA
Chức năng gan
Albumin
-
Đánh giá chức năng tổng hợp gan, phản ánh mức độ xơ gan
↓ Albumin: Xơ gan nặng, tiên lượng xấu
AST/ALT
-
-
Đánh giá tổn thương gan nền (xơ gan, viêm gan) → định hướng nguyên nhân XHTH
-
Bilirubin toàn phần
-
-
↑: Suy gan, xơ gan mất bù
GGT
-
-
-
↑: Gợi ý xơ gan, hỗ trợ chẩn đoán nguyên nhân XHTH trên ở xơ gan
Chức năng thận
Ure máu (BUN)
-
-
↑: Xuất huyết tiêu hóa trên, giảm tưới máu thận, tăng dị hóa đạm
Creatinin huyết thanh
-
-
Đánh giá chức năng lọc của thận, tiên lượng bệnh nhân mất máu nhiều
↑: Suy thận cấp hoặc mạn, giảm tưới máu thận sau xuất huyết
Điện giải
Natri (Na⁺)
-
Đánh giá tình trạng mất nước do nôn, tiêu chảy kèm theo xuất huyết tiêu hóa
↓: Mất nước nhược trương, truyền dịch không phù hợp
Kali (K⁺)
-
Quan trọng trong theo dõi tim mạch, bù dịch, đề phòng rối loạn nhịp
↓: Mất kali qua nôn, tiêu chảy
↑: Suy thận, toan chuyển hóa
Clorua (Cl⁻)
-
Phối hợp đánh giá toan kiềm, mất dịch đường tiêu hóa
-
-
Bicarbonat (HCO₃⁻)
-
-
↓: Toan chuyển hóa do sốc, mất máu
-
Canxi toàn phần (Ca²⁺)
-
Theo dõi chức năng đông máu và co bóp cơ tim, đặc biệt khi truyền máu khối lượng lớn
↓: Hạ canxi do truyền máu nhiều (citrate), có thể gây co giật, rối loạn tim
Đường huyết
-
Đánh giá phản ứng stress, dự trữ glycogen gan, phát hiện hạ đường huyết nguy hiểm
↑: Stress cấp, đái tháo đường
↓: Suy gan, nhịn ăn kéo dài, trẻ nhỏ mất bù nhanh
-
Troponin
-
-
Đánh giá tổn thương cơ tim do thiếu máu nặng, sốc mất máu, hoặc bệnh tim kèm theo
↑: Tổn thương cơ tim do thiếu oxy, đặc biệt ở trẻ có bệnh tim bẩm sinh hoặc mất máu nhiều
HUYẾT HỌC
ĐÔNG CẦM MÁU
-
INR
-
-
Tăng: tương tự PT, nguy cơ chảy máu tăng
-
-
CÔNG THỨC MÁU TOÀN BỘ
-
-
-
Bạch cầu (WBC)
-
-
Tăng nhẹ: stress, viêm, nhiễm trùng kèm theo
Tiểu cầu (PLT)
-
-
Giảm: rối loạn đông máu, suy tủy, bệnh gan, sốt xuất huyết