Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MODULE 4.4. CHÍNH SÁCH TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP - Coggle Diagram
MODULE 4.4. CHÍNH SÁCH TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
Khái quát về truyền thông marketing tích hợp
Vai trò
Đối với người tiêu dùng: Tiết kiệm công sức, thời gian mua sắm, giúp người tiêu dùng nâng cao nhận thức về sản phẩm
Đối với xã hội: Giảm chi phí phát hành và đa dạng hóa sản phẩm
Đối với doanh nghiệp: Giúp DN thâm nhập vào TT mới, giữ thị phần. cải thiện doanh số, điều chỉnh nhu cầu TT, xây dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp
Các căn cứ để xác định truyền thông marketig tích hợp
thị trường mục tiêu
Thị trường mục tiêu có thể ở 1 trong 6 giai đoạn: sẵn sàng mua, nhận nhận biết, hiểu biết, có thiện cảm, ưa chuộng, tin dùng, hành động mua
Mỗi khách hàng cần sử dụng công cụ truyền thông khác nhau
Là khách hàng cùa các chương trình xúc tiến
Bản chất sp
Tính cá biệt của sp: quảng cáo phù hợp với sp
Các dịch vụ trước và sau bán: Các dịch vụ càng nhiều thì càng phù hợp với bán hàng trực tiếp
Bản chất của sp tập trung ở giá trị đơn vị
Chiến lược đẩy hay kéo
Chiến lược đẩy là chiến lược nhằm vào các trung gian phân phối
Chiến lược kéo là chiến lược nhằm vào người tiêu dùng cuối cùng
Khái niệm
Gồm 5 công cụ chủ yếu: Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mại, bán hàng cá nhân, marketing trực tiếp
Là 1 bộ phận quan trọng của marketing-mix
Các công cụ của truyền thông
Khuyến mại
Những quyết định chủ yếu
Xác định mục tiêu khuyến mại phụ thuộc vào TT mục tiêu
Lựa chọn công cụ khuyên mại: Phiếu giảm giá, tổ chức các cuộc thi, tặng hàng mẫu
Xây dựng chương trình khuyến mại
Khái niệm
Tập hợp các kỹ thuật nhằm tạo sự khích lệ ngăn hạn thúc đẩy người mụa
Bán hàng cá nhân
Quy trình bán hàng
B5. Thương lượng các tình huống khi Kh từ chối
B6. Kết thúc bán khi có dấu hiệu mua nhận thấy ở KH
B4. Giới thiệu sp, lợi ích khi dùng sp cho kh
B7. Theo dõi đánh giá mức độ hài lòng của KH
B3. Tiếp xúc với KH tiềm năng
B2. Tiền tiếp xúc: Các tiếp xúc tìm hiểu khách hàng tiềm năng trước khi bán
B1. Thăm dò và đánh giá các khách hàng tiềm năng
Quan hệ công chúng
Bao gồm các hoạt động các hoạt động nhằm duy trì các mqh tốt đẹp với các tầng lớp công chúng
Mục tiêu: Đạt được những vị trí và thời điểm tốt trên c các phương tiện,giữ vững tình cảm công chúng
Quảng cáo
Vai trò
Gồm các hoạt động giới thiệu và truyền đi các thông tin về sp và hình ảnh doanh nghiệp
Gây được sự chú ý của KH
Thu hút được sự chú ý của KH
Khối lượng hàng hóa tiêu thụ của DN tăng lên
Yêu cầu và nguyên tắc quảng cáo
Thông tin tiêu biểu phán ánh được lợi ích cơ bản của sp
Thông tin quảng cáo cá biệt hóa và nhấn mạnh hơn sp cạnh tranh
Thông tin quảng cáo phài tiêu biểu, độc đáo
Đảm bảo tính nghệ thuật và văn hóa
Phải trung thực và đảm bào tính pháp lý
Marketing trực tiếp
Khái niệm: Là phương thức truyền thông trực tiếp mà doanh nghiệp sử dụng tiếp cận KH
Hình thức
Thư chào hàng
Direct
Quảng cáo đáp ứng trực tiếp
Marketing tận nhà
Những quyết quyết định chủ yếu
Xác định kH mục tiêu
Lựa chọn chiến lược chào hàng
Xác định mục tiêu marketing trực tiếp
Thử nghiệm các yếu tố marketing trực tiếp
Đánh giá hiệu quả của chiến lược marketing trực tiếp
Quá trình truyền thông
Giải mã là quá trình người nhận quy ý nghĩa cho các biểu tượng do người gửi truyền đến
Đáp ứng là tập hợp những phản ứng mà người nhận có được sau khi tiếp nhận thông điệp đó
Phương tiện truyền thông gồm các kênh truyền thông qua đó thông điệp truyền từ người gửi đến người nhận
Phản hồi là 1 phần sự đáp ứng của người nhận được thông tin trở lại cho người gửi
Mã hóa là quá trình chuyển ý tưởng thành biểu tượng
Nhiễu tập là những yếu tố làm sai lệch thông tin trong quá trình truyền thông
Người gửi là bên gửi thông điệp cho bên còn lại