Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH - Coggle Diagram
PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CH39: Công tác quản lý TC gồm những ND gì?
Sử dụng vốn (đầu tư vào tài sản nào)
Phân phối thu nhập (phân chia tổng DT ntn)
Huy động vốn (Huy động tiền từ những nguồn nào)
CH40:
DT từ HĐ tài chính: Thu nhập từ hoạt động đầu tư, lãi tiền gửi,..
CP tài chính: Các khoản chi phí liên quan đến hoạt động TC: lãi vay, tỷ giá chênh lệch
LN gộp (3-4): lợi nhuận trước khi trừ đi CP tài chính, CP bán hàng, CP quản lý
CP bán hàng: chi phí liên quan đến tiêu thụ SP: mkt, v/c, nhân viên bán hàng
COGS: Toàn bộ chi phí để sx ra sp
DT thuần (1-2): DT thu được sau khi trừ đi các khoản giảm trừ DT
CP quản lý DN: CP quản lý doanh nghiệp: lương n/v, office supplies cost, facitilities cost,..
Các khoản giảm trừ DT: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
LN thuần từ hđ kd (5 + 6 - 7 - 8 - 9)
DT BH & CCDV: từ việc bán sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ
TN khác: Thu nhập không thườn xuyên, thường không liên quan đến SXKD: thanh lý TSCĐ, phạt hợp đồng
CP khác: CP không liên quan SXKD: tổn thất do thiên tai, tài sản hư hỏng, phạt hành chính
LN khác (11-12)
LN kế toán trước thuế (10+13)
CP thuế TNDN: số thuế DN phải nốp cho nhà nước: 20%
16: LN sau thuế (14-15)
Ch41: Các khoản nộp ngân sách bao gồm những khoảng nào? LN sau thuế của DN được phân phối như thế nào?
Các khoản nộp ngân sách
Bảo hiểm
Kinh phí công đoàn
Các loại thuế
LN sau thuế được sd
chia cổ tức cho cổ đông
Trích lập quỹ: quỹ phát triển, quỹ khen thưởng
Tái đầu tư
CH42: Phân biệt TS và NV? Giải thích các khái niệm
Tài sản (thời điểm): Tiền của DN đi vào đâu
NV: Tiền của DN đến từ đâu
TSLĐ: tiền, các khoản phải thu, HTK, tài sản lưu động khác
TSCĐ (con TSDH): Nguyên giá, hao mòn lũy kế
Cơ cấu TS/NV là sự hình thành các loại TS/NV và tỷ trọng của từng loại
Cơ cấu TS/NV phụ thuộc
Ngành nghề
Quy mô
Công nghệ SX
Trình độ quản lý
CH43: Chỉ tiêu chủ yếu đánh giá tình trạng tài chính
Các chỉ số về cơ cấu tài chính (cơ cấu TS và NV)
Các chỉ số về năng lực hoạt động (Khả năng tạo DT từ TSLĐ, TTS, vòng quay hàng tồn kho)
Các chỉ số về khả năng thanh toán (đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN)
Các chỉ số về khả năng sinh lời (Khả năng tạo ra lợi nhuận, sức sinh lời của DT, TTS, TNV)
Các chỉ tiêu trong BCĐKT mang tính thời điểm (VD cuối kỳ KT 31/12)
Các chỉ tiêu trong BCHĐ SXKD mang tính thời đoạn (VD cả một giai đoạn 01/01 - 31/12)
Nhiệm vụ KLTN
Chỉ tiêu phân tích
Nhóm chỉ tiêu về khả năng hoạt động
Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Nhu cầu dữ liệu và nguồn dữ liệu
BCTC, đối thủ cạnh tranh
PP và quy trình phân tích
PP: Ptich so sánh (các năm, trung bình ngành,..), phân tích các chỉ số,
Quy trình:
Thu thập và xử lý số liệu BCTC
Tính toán các chỉ tiêu tài chính
So sánh, đối chiếu qua các năm và với ngành
Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu
Phân tích nguyên nhân
Đưa ra định hướng và giải pháp
Định hướng đề xuất