Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÀNH PHẦN CƠ BẢN CẤU TẠO THÀNH CÂU - Coggle Diagram
THÀNH PHẦN CƠ BẢN CẤU TẠO THÀNH CÂU
CHỦ NGỮ ( Subject - S )
cụm từ chỉ người/ vật / sự vật
N/cụm danh từ/ đại từ/động từ nguyên thể/danh động từ...
VD: I am a student
ĐỘNG TỪ ( Verb - V )
diễn đạt hành động, trạng thái của chủ ngữ
VD: She eats too much
BỔ NGỮ ( Complement - C )
từ/ cụm từ dùng sau linking words
linking verbs:
Động từ to be: am, is, are, was, were, be, been, being.
Động từ chỉ tri giác, giác quan: look, smell, sound, taste, feel.
Một số loại động từ nối khác: seem, appear, become, grow, prove, remain, stay.
từ/cụm từ dùng sau O để bổ nghĩa cho S/O
VD: She is
a doctor
( cụm N - C)
VD: We hope
to see you
( cụm V- C ) soon
TÂN NGỮ ( Object- O )
là đối tượng chịu tác động của hành động
Thường đứng sau động từ
Có 2 loại tân ngữ: tân ngữ trực tiếp + tân ngữ gián tiếp
VD: My mom bought
a new dress
( cụm N - Ott)
yesterday.
VD: I gave
him
(Ogt)
a book
(Ott)
Tân ngữ có thể là : N, đại từ , V ...
TRẠNG NGỮ ( Adverbial - Adv )
những từ chỉ cách thức xảy ra của hành động / time / place / mức độ / tần suất
Vị trí:
đầu/ cuối câu
trước/ sau V
trước ADJ
trước 1 ADV khác
VD: I live
in the city
( ADV)