Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KETONE - Coggle Diagram
KETONE
ỨNG DỤNG
Dung môi trong công nghiệp
Nguyên liệu tổng hợp
Sàn xuất thuốc nổ và polymer
Chất tẩy rửa và chất khử nước
ĐỊNH NGHĨA
KHÁI NIỆM
Hợp chất hữu cơ có nhóm >C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon
Nhóm chức > Liên kết bội > Nhiều C > Nhánh
DANH PHÁP
Tên thay thế
Tên hydrocarbon (bò e) - vị trí nhóm -CO - one
Tên gốc chức
Tên 2 gốc hydrocarbon - ketone
ĐỒNG PHÂN
Mạch carbon
Vị trí nhóm chức
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng cộng với HCN
Tạo ra dẫn xuất a-hydroxy nitril
VD: CH3COCH3 + HCN → CH3C(OH) (CN)CH3
Phản ứng khử
Bị khử thành alcohol bậc 2 khi phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t, áp suất)
VD: CH3COCH3 + H2 CH3CH(OH)CH3
Phản ứng với amin
Phản ứng với hợp chất có nhóm NH2 (amin) để tạo imin (Schiff base) hoặc oxime
ĐIỀU CHẾ
Oxy hoá alcohol bậc 2
CH3CH(OH)CH3 + CUO→ CH3COCH3 + Cu + H2O
Cracking hoặc oxy hóa không hoàn toàn hydrocarbon
Tổng hợp trong công nghiệp
Từ isopropanol
Từ propan
CTTQ
Đơn chức
CxHyO
R-CO-R'
No, đơn chức, mạch hở
CaH2a+1-CO-CbH2b+1
CmH2mO (m≥3)
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ sôi và độ tan
Hydrocarbon < Ketone < Alcohol (M sấp xì nhau)
Nguyên nhân
Không có liên kết hydrogen giữa các phân từ nhưng có liên kết hydrogen với H2O
R-CO-R'
Phân cực hơn hydrocarbon nên lực Vander Wall lớn hơη