Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
|관광상품기획론| 관광상품 특성 8가지 적고 설명하시오. - Coggle Diagram
|관광상품기획론|
관광상품 특성 8가지 적고 설명하시오.
4) 계절성
Tính mùa vụ (Seasonality)
계절성은
매년 다른 시간대
에서
관광수요의 변동
을 말한다.
Tính mùa vụ đề cập đến
sự biến động của nhu cầu du lịch
theo các
thời điểm khác nhau trong năm.
1년 중 계절에 따라
여행수요
가
차이가 난
다는 것이다.
Là
nhu cầu du lịch
thay đổi theo mùa
trong năm.
대부분의 관광상품은
계절의 지배를 받
는다.
Hầu hết các sản phẩm du lịch đều
bị chi phối bởi mùa vụ.
8) 특이성
Tính đặc thù (Uniqueness)
대부분의 관광목적지나 관광자원은
특이한 특징을 가지
고 있다는 것.
Nói cách khác, hầu hết các điểm đến và tài nguyên du lịch
đều có những đặc điểm độc đáo.
6) 보완성
Tính bổ trợ (Complementarity)
Ex: 한옥마을 운영시간
'보완성'
이라고 하는 것은 하나의 여행상품을
연쇄적으로 고리로 연결되듯이
구매를 하여 이용하게 된다는 것이다.
Tính bổ trợ
có nghĩa là khi một sản phẩm du lịch được mua, nó sẽ dẫn đến việc mua và sử dụng các sản phẩm khác
như những mắt xích liên kết với nhau.
1) 무형성(Intangibility)
Tính vô hình
관광상품은
항공기의 탑승
,
해안유람선 승선
,
호텔에서의 숙박
,
산악에서의 전망
,
나이트클럽에서의 즐거운 시간
등을 포함하고 있다.
Sản phẩm du lịch bao gồm việc
lên máy bay, đi du thuyền ven biển, lưu trú tại khách sạn, ngắm cảnh núi non, và thời gian vui vẻ ở câu lạc bộ đêm.
이들의 상품은
경험이다
.
Những sản phẩm này là
trải nghiệm.
대부분의
산업제품
은
유형
의 것이다.
Phần lớn các sản phẩm công nghiệp đều là hữu hình.
또한 공간을 차지하고 무게가 있다.
Nó cũng chiếm không gian và có trọng lượng.
그러한 제품은
보이
고
만져지
고, 때로는
냄새가 있
고
맛이 있다
.
Những sản phẩm đó có thể nhìn thấy, chạm vào, đôi khi có mùi và vị.
2) 생산과 소비의 동시성
Tính đồng thời của sản xuất và tiêu dùng
서비스의 생산
과
소비가 동시
에 이루어지고 서로 떨어질 수 없다
việc
sản xuất
và
tiêu dùng dịch vụ
diễn ra
đồng thời
và không thể tách rời nhau
공급자와 고객 간에 어떠한
상호 의존적 관계
를 창조하게 된다.
tạo ra
mối quan hệ phụ thuộc
lẫn nhau giữa nhà cung cấp và khách hàng
'비분리성'(inseparability)
이라고
còn được gọi là
“tính không thể tách rời” (inseparability)
3) 소멸성
Tính dễ mất đi (Perishability)
서비스는 생산과 동시에 소비가 이루어지는데,
생산을 위해 준비해놓은 것도 소비되지 못한 상태로 사라지게 된다.
Dịch vụ được sản xuất và tiêu dùng đồng thời,
nên những gì đã được chuẩn bị sẵn cho việc sản xuất nhưng không được tiêu dùng sẽ biến mất.
비행기 출발시간에 특정 항공좌석을 구매하는 사람이 없고, 밤이 되기 전에 특정 호텔 객실을 예약하는 일이 없다면, 그때 그 상품을 팔기 위한 기회는 지나가고 상품이 없어지며 영원히 소멸되어 버린다.
Nếu không có ai mua vé máy bay cho giờ khởi hành cụ thể, hoặc không có ai đặt phòng khách sạn trước khi đêm đến, thì cơ hội bán sản phẩm đó sẽ trôi qua và sản phẩm sẽ biến mất mãi mãi.
'소멸성'(perishability)
이란
사라져서 없어져 버리
는 특성이다.
“Tính dễ mất đi” (perishability)
là đặc điểm của việc
biến mất và không thể giữ lại.
5) 동질성
Tính đồng nhất (Homogeneity)
동질성의 의미는
경쟁기업
이
동일한 기초상품을 제공
한다는 것이다.
Tính đồng nhất có nghĩa là
các doanh nghiệp cạnh tranh
cung cấp những sản phẩm cơ bản giống nhau.
호텔이나 항공사는
차별성을 가지
고
경쟁력을 가지
고 있어야 한다.
Các khach sạn hay hãng hàng không nên
tạo ra sự khác biệt
và
năng lực cạnh tranh.
7) 변동성 표준화
Tính biến động và tiêu chuẩn hóa (Variability & Standardization)
변동성은
'이질성'(heterogeneity)
이라고도 하는데, 이질성이란
질이 서로 다르다
는 의미이고,
변동성
은
변한다
는 의미이다.
Tính biến động còn được gọi là
“tính không đồng nhất”
(heterogeneity)
, trong đó không đồng nhất có nghĩa là
chất lượng khác nhau
, còn
biến động
có nghĩa là
luôn thay đổi.
즉
똑같은 서비스는 없
는 것이다.
Nói cách khác, không có dịch vụ nào hoàn toàn giống nhau.