Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THIẾU MÁU Ở TRẺ EM - Coggle Diagram
THIẾU MÁU Ở TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN
CẬN LÂM SÀNG
- Huyết đồ = Công thức máu + phết máu ngoại biên
- Xét nghiệm hướng tới nguyên nhân
+TMTS : định lượng sắt , ferritin huyết thanh , độ bão hoà transferin , soi phân tìm giun móc
+Thiếu acid folic hay vitamin B12 : định lượng acid folic hay vitamin B12
+Thalassemia : Điện di Hemoglobin , định gen
+Thiếu men G6PD : định lượng men G6PD
+Tán huyết miễn dịch : định lượng billirubin toàn phần , trực triếp , gián tiếp , Coomb's test , tổng phân tích nước tiểu
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
- Xác định thiếu máu cấp hay mạn => Hỏi thời gian
- Trẻ lớn : than mệt , khó thở , hồi hộp , chóng mặt , đánh trống ngực khi gắng sức , ù tai , kém tập trung
- Trẻ nhỏ : chán ăn , buồn nôn , hay quấy khóc
- Triệu chứng hướng tới nguyên nhân
+Xuất huyết : ói máu , tiêu máu , chấn thương bụng lưng , xuất huyết não,.
+Tán huyết : nước tiểu vàng sậm hay đỏ nâu , vàng da , phân sậm màu
+Sống ở vùng dịch tễ sốt rét
+Chế độ dinh dưỡng của trẻ
+Tiền căn bệnh mạn tính : Khớp , gan , thận kéo dài
+Nhiễm giun móc
KHÁM LÂM SÀNG
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ
- Hội chứng thiếu máu : da lòng bàn tay nhợt nhạt , móng tay nhạt , kết mạc mắt nhợt , môi nhợt , niêm mạc lưỡi nhợt
- Da niêm vàng , xuất huyết dưới da , da sạm đen do tụ máu
- Khám thấy gan , lách , hạch to
- Quan sát màu sắt nước tiểu : vàng sậm , nước trà hay xá xị
NGUYÊN NHÂN
XUẤT HUYẾT
- Giảm các yếu tố đông máu ( VIII Hemophilia A ,.. ) , giảm fibrinogen bẩm sinh
- Bất thường thành mạch : Thiếu vitamin C , viêm mạch máu hệ thống ( Henoch Schonlein ), vỡ mạch máu do độc tố ( não mô cầu )
- Giảm prothrombin tiên phát hoặc thứ phát do ( suy gan , thiếu vitamin K )
TÁN HUYẾT
NGUYÊN NHÂN TẠI HỒNG CẦU
- Bất thường màng hồng cầu : HC hình elip , hình cầu ,..
- Thiếu men chuyển hoá hồng cầu : G6PD ,..
- Bất thường Hb trong HC : Thalassemia , bệnh hemoglobin như HbS , Hbc ,...
NGUYÊN NHÂN NGOÀI HỒNG CẦU
- Tán huyết do miễn dịch : bất đồng nhón máu mẹ con , tán huyết tự miễn )
- Tán huyết không do miễn dịch : Nhiễm trùng sốt rét , nhiễm khuẩn máu , nọc rắn , thuốc , cường lách hay yếu tố cơ học ( van tim nhân tạo , u mạch , ure máu cao ,.. )
GIẢM SẢN XUẤT HỒNG CẦU
- Do tuỷ xương giảm sản xuất hay sản xuất hồng cầu không hiệu quả do bị xâm lấn hoặc suy trong bệnh : suy tuỷ bẩm sinh hay mắc phải , bạch cầu cấp , giảm sản tuỷ , xơ tuỷ )b
- Tuỷ bị ức chế : nhiễm trùng , ngộ độc , nọc rắn
- Thiếu nguyên liệu tạo máu là nguyên nhân thường gặp ; TMTS , thiếu máu hồng cầu to do thiếu acid folic và vitamin B12
-
PHÂN LOẠI
THỜI GIAN :
- Thiếu mạn cấp : < 2 tuần
- Thiếu máu mạn : > 2 tuần
NGUYÊN NHÂN
- Thiếu máu do giảm sản xuất
- Thiếu máu do xuất huyết
- Thiếu máu do tán huyết
KÍCH THƯỚC HỒNG CẦU :
- TM hồng cầu nhỏ
- TM hồng cầu to
- TM hồng cầu đẳng bào
MÀU SẮC HỒNG CẦU
- Hồng cầu ưu sắc
- Hồng cầu đẳng sắc
- Hồng cầu nhược sắc
DỊCH TỄ
- Nguyên nhân thiếu máu do giảm sản xuất và tán huyết thường gặp nhất
YẾU TỐ NGUY CƠ
- Trước sinh : bị thiếu máu trước sinh , trẻ sinh non , nhẹ cân , đa thai
- Sau sinh : Trẻ không được bú mẹ phải dùng bột , sữa không công thức ( non-fomula )
thay thế , trẻ ăn dặm muộn ,ăn chế độ ít sắt , SDD , tiền căn gia đình bị thiếu máu di truyền
BỆNH SINH
- Thiếu máu do nguyên nhân ở tuỷ xương : bệnh tuỷ xương hoặc tuỷ xương bị xâm lấn ( xơ tuỷ, loạn sản tuỷ ,..) hay tuỷ bị ức chế ( nhiễm trùng , nhiễm độc , thuốc ,..)
- Thiếu máu do nguyên nhân ngoại biên : tán huyết , xuất huyết , thiếu nguyên liệu tạo máu ( Fe , acid folic , vitamin B12 ,... ) và thiếu erythropoietin ( trẻ non tháng , suy thận mạn ,...)
ĐẠI CƯƠNG
- Trẻ em < 5 tuổi và phụ nữ là hai đối tượng có tỷ lệ thiếu máu cao