Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIÊM TIAMCINOLONE TRONG THƯƠNG TỔN - Coggle Diagram
TIÊM TIAMCINOLONE TRONG THƯƠNG TỔN
Cơ chế
Chống viêm và ức chế miễn dịch
Ức chế phospholipase A2 trên màng Tb
ngăn hình thành acid arachidonic
giảm prostaglandin
Ức chế sự di chuyển của BC, monocytes và QT thực bào
Chống phân bào và teo da
Ức chế hoạt động của fibrolast
giảm tổng hợp collagen
teo da, sẹo lõm
giảm ức chế protease huyết tương
tăng collagenase
phẩn huỷ collagen
Giảm hoạt động phân chia của lớp thượng bì
Hoạt tính co mạch
Giảm cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho vết thương
hoạt tính này ko thông qua gen
giảm đỏ nhanh
Chỉ định
Bệnh lý da viêm miễn dịch
Vảy nến mảng
Lupus đỏ
Rụng tóc từng vùng
Lichen phẳng
Bệnh lý da phì đại/ Xơ hoá/ U hạt
Sẹo phì đại
Sẹo lồi
Sẩn ngứa
U hạt vòng
Bênh lý tăng sinh mạch máu
Pyogenic granuloma
U mạch máu ở trẻ nhũ nhi
Chống chỉ định
Nhiễm trùng da đang hoạt động
Lao cấp tính, nhiễm nấm toàn thân, vảy nến mảng lớn, vảy nến mủ
Dị ứng Tiam
Bệnh nền
PNCT và cho con bú, trẻ <2t
Liều dùng
mỗi lần 0.1-0.2ml/cm2 da
ko vượt quá 1-2ml
Liều tối đa: 40mg/ 1lần
Các lần tiêm cách nhau khoảng 4-8 tuần
Kĩ thuật tiêm
Kim hướng vào lớp bì giữa, tránh tiêm vào lớp mỡ
Nang mụn: 2.5mg/ml
Sẹo lồi và sẹo phì đại
10-40mg/ml
khoảng cách giữa 2 lần tiêm 4-6 tuần
Rụng tóc từng vùng
giai đoạn bệnh hoạt động và còn nang tóc
2,5-10mg.ml(da đầu), 2.5mg/ml(lông mày)
khoảng cách giữa 2 lần tiêm 4-6 tuần
Lỗi thường gặp
Dùng quá nhiều hoặc nồng độ corticoids quá cao
Tiêm ko đúng lớp
thượng bì
mất sắc tố
hạ bì
teo da
vào mạch máu
thuyên tắc ĐM
TDP
Sớm
Đau, xuất huyết
Nhiễm trùng
Phản ứng dị ứng
Áp xe vô trùng
Muộn
Teo mô mỡ
Giảm và mất sắc tố
Giãn mao mạch tại vị trí tiêm
Phát ban mụn trứng cá
Rậm lông tạm thời vùng tiêm