Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỢP CHẤT NITROGEN, AMINE - Coggle Diagram
HỢP CHẤT NITROGEN
AMINO ACID
Khái niệm
Là hớp chật hữu cơ tạo phức, phân tử chứa đồng thời nhóm(-NH2-) và nhóm carboxyl(-COOH-)
Danh pháp
-
Tên bán hệ thống
Vị trí nhóm NH2 được kí hiệu bằng chữ cái Hy Lạp(…), tên gọi được gọi theo tên thông thường.
Tên= Vị trí nhóm NH2- số la mã
-
Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường, các amino acid là chất rắn, khi ở dạng tinh thể chúng không có màu.
Nhiệt độ nóng chảy cao, thương tan tốt trong nước vì tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
-
PROTEIN
-
Tính chất vật lí
Bị thủy phân trong môi trường acid, bazơ và enzyme
Protein hình dạng hình sợi không tan trong nước và dùng môi thông thường
Protein dạng hình cầu có thể tan trong nước tạo dung dịch keo
Khái niệm
•Là hợp chất cao phân tử
•Cấu tạo từ 1 hay nhiều chuỗi polypeptide
•Mỗi chuỗi gồm các đơn vị α-amino acid
• liên kết với nhau qua liên kết peptide
PEPTIDE
Khái niệm
- Là những hợp chất hữu cơ.
- Cấu tạo từ các đơn vị α-amino acid
- liên kết qua liên kết peptide
Đặt điểm cấu tạo
- Bắt đầu bằng amino acid đầu N
- Kết thúc bằng amino acid đầu C
-
Tính chấ hóa học
Phản ứng thủy phân
peptide bị thủy phân bởi acid, base, enzyme
-
-
phản ứng màu biuret
- Chỉ tác dụng tripeptide trở lên
- sản phẩm:dung dịch màu tím đặt trưng
- Dùng để nhận biết tripeptide trở lên và protein
ENZYME
Vai Trò
- Hầu hết ENZYME là protein đóng vai trò xúc tác sinh học
- Tính chọn lọc cao
- Tốc độ phản ứng thường nhanh hơn rất nhiều số với xúc tác
Ứng Dụng
- Trong công nghiệp thực phẩm : sản xuất, bảo quản, chế biến thực phẩm,...
- Công nghiệp dược phẩm : sản xuất enzyme thay thế, enzyme vẫn chuyển thuốc, enzyme xúc tác,...
- Kĩ thuật di truyền : tham gia vào quá trình tạo ra thông tin di truyền mới hoặc sửa đổi thông tin
-