Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM 1 - 7A2 CHỦ ĐỀ 4:TỐC ĐỘ - Coggle Diagram
NHÓM 1 - 7A2
CHỦ ĐỀ 4:TỐC ĐỘ
Bài 7: Tốc độ của chuyển động
I. Khái niệm
Tốc độ cho biết
Quãng đường vật đi được trong 1 đơn vị thời gian
Vật nào chuyển động nhanh, vật nào chuyển động chậm
Tốc độ đc tính bằng quãng đường vật đi được trong 1 khoảng thời gian nhất định
Công thức
v= S/t
S= v.t
t= S/v
II. Đơn vị tốc độ
Có 2 đơn vị thường dùng
km/h
m/s
Còn có một số đơn vị đo khác
km/ph
km/s
m/h
m/ph
III. Cách đo tốc độ
Đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
Đo tốc độ bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện
Đo tốc độ bằng thiết bị "bắn tốc độ"
Bài 8: Đồ thị quãng đường-thời gian
I. Đồ thị quãng đường-thời gian
Dùng để biểu diễn quãng đường theo thời gian nhất định của một vật
B1: Vẽ 2 trục tọa độ:
thời gian (trục ngang): Ot
quãng đường (trục đứng): OS
B2: Xác định các điểm biểu diễn quãng đường đi đc và thời gian tương ứng
B3: Nối các điểm xác định ta biểu diễn đc quãng đường theo thời gian
II. Tìm quãng đường từ đồ thị quãng đường-thời gian
Từ đồ thị, ta có thể :
Tìm quãng đường khi biết thời gian
Tìm thời gian khi biết quãng đường
Tìm tốc độ từ đồ thị
III. Tốc độ và an toàn giao thông
Để đảm bảo an toàn ko được vượt quá tốc độ tối đa cho phép và giữ khoảng cách an toàn.
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai ô tô đi trên đường khô ráo
v = 60 km/h =>khoảng cách tối thiểu: 35 m
60 km/h < v < 80 km/h =>khoảng cách tối thiểu: 55 m
80 km/h < v < 100 km/h =>khoảng cách tối thiểu: 70 m
100 km/h < v < 120 km/h =>khoảng cách tối thiểu: 100 m