Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2:CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2:CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
khái niệm , vai trò và phân loại hoạch định
khái niệm hoạch định và các thành phần của hoạch định
vai trò hoạch định
phối hợp vai trò của các thành viên trong doanh nghiệp
giảm tính bất ổn của doanh nghiệp , thích nghi với sự thay đổi của môi trường
giảm sự trồng chéo và những hoạt động lãng phí , tăng hiệu quả của cá nhân và tổ chức
phát triển tinh thần làm việc tập thể
thiết lập nên những tiêu chuẩn tạo điều kiện cho công tác kiểm tra
phân loại hoạch định
theo cấp độ hoạch định
hoạch định vĩ mô
hoạch định vi mô
theo lĩnh vực kinh doanh
hoạch định tài chính
hoạch định nhân sự
hoạch định vật tư
theo thời gian
hoạch định dài hạn
hoạch định trung hạn
hoạch định ngắn hạn
hoạch định cụ thể
mục tiêu được xác định rất rõ ràng
hoạch định định hướng
có tính linh hoạt đưa ra những hướng chỉ đạo chung
theo mức độ hoạt động
hoạch định chiến lược
mục tiêu dài hạn
đưa ra lối hành động chung để đạt được mục tiêu
toàn bộ doanh nghiệp
hoạch định tác nghiệp
quyết định ngắn hạn
trình bày rõ cách đạt được mục tiêu
đơn vị cơ sở
khái niệm và các thành phần của hoạch định
các thành phần của hoạch định
mục tiêu và hệ thống thứ bậc mục tiêu
mục tiêu là cơ sở nền tảng của hoach định
là kết quả mong muốn cuối cùng của cá nhân của cá nhân , nhóm hay toàn bộ nội bộ trong tổ chức
ý nghĩa
đưa ra định hướng cho các quyết định quản trị
chuẩn mực cho việc đánh giá thành quả thực hiện công việc của tổ chức
phân loại mục tiêu
tốc độ tăng trưởng
mục đích
ổn định
suy giảm
tăng trưởng
tính chất cụ thể
mục tiêu tổng quát
khái quát
đảm bảo sự phát triển chung
mục tiêu cụ thể
mô tả kết quả cụ thể doanh nghiệp đạt được trong từng thời kỳ cụ thể
phạm vi
mục tiêu cấp doanh nghiệp
tổng quát
từng lĩnh vực
mục tiêu cấp bộ phận doanh nghiệp
từng đơn vị bộ phận
mang tính cụ thể
thời gian
mục tiêu dài hạn (chiến lược)
thời gian dài
mục tiêu ngắn hạn (chiến thuật)
thời gian ngắn hơn so với thời hạn
mục tiêu cụ thể
phát biểu ( stated objective)
mục tiêu chính thức tuyên bố của doanh nghiệp
muốn công chúng tin đó là mục tiêu của doanh nghiệp
thực
mục tiêu doanh nghiệp thực sự theo đuổi
xác định bởi những việc làm thực của các thành viên trong doanh nghiệp
quản trị theo mục tiêu ( MBO)
khái niệm hoạch định
hoạch định là quá trình xác định những mục tiêu của tổ chức và phương thức tốt nhất để đạt được mục tiêu đó
hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp
hoạch định tác nghiệp
nhiệm vụ
triển khai ngân sách hàng năm đối với mỗi phòng ban , bộ phận , dự án
lựa chọn những phương tiện cụ thể để thực hiện các các chiến lược của tổ chức
ra quyết định dựa trên các chương trình hành động nhằm cải tiến những hoạt động hiện tại
công cụ
lập ngân sách
phân loại ngân quỹ
ngân quỹ tài chính
ngân quỹ hoạt động
phương pháp
chương trình
từ zero
gia tăng
tiến độ
sơ đồ
Gantt
trách nhiệm
mạng
phân tích điểm hòa vốn
quy hoạch tuyến tính
lý thuyết xếp hành
lý thuyết xác suất
phân tích cận biên
mô phỏng
hoạch định chiến lược
các công cụ hỗ trợ cho phân tích cho hoạch định chiến lược
mô hình "năm lực lượng" của M.Porter
tính khốc liệt cạnh tranh giữa các đối thủ
khả năng thương lượng của khách hàng
mối đe dọa từ những sản phẩm dịch vụ thay thế
mối đe dọa từ các đối thủ
khả năng thương lượng của nhà cung cấp
lựa chọn lợi thế cạnh tranh
chiến lược độc đáo
chiến lược dẫn đầu về chất lượng
chiến lược dẫn đầu về giá
chiến lược đi đầu về sự khác biệt
ma trận SWOT
SO: sử dụng điểm mạnh để khai thác cơ hội bên ngoài
WT: tối thiểu hóa các điểm yếu để né tránh nguy cơ
ST: sử dụng điểm mạnh để né tránh nguy cơ
WO: hạn chế điểm yếu để khai thác cơ hội
ma trận phát triển và tham gia thị trường BCG
được chia làm 4 ô
sản phẩm "con bò sữa" ( cash cow )
sản phẩm "nghi vấn" ( question mark )
sản phẩm "ngôi sao" ( star )
sản phẩm "bỏ đi" ( dogs )
hoạch định chiến lược
khái niệm
quá trình xác định làm sao đạt được những mục tiêu dài hạn của tổ chức với các nguồn lực có thể huy động được
quá trình bao gồm
xây dựng sứ mệnh và viễn cảnh
phân tích môi trường bên trong bên ngoài
hình thành mục tiêu chung của tổ chức
tạo lập và chọn lựa các chiến lược theo đuổi
phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu của tổ chức
sứ mệnh viễn cảnh
sứ mệnh của tổ chức là để xác định các mục đích , lý do ra đời , tồn tại của doanh nghiệp
nội dung của bản sứ mệnh
thị trường
công nghệ
sản phẩm hay dịch vụ cốt lõi
mối quan tâm đối với nhân viên
khách hàng
phân tích môi trường bên trong - bên ngoài
hoàn cảnh khách hàng
tổ chức thấy được cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến doanh nghiệp
mục tiêu
là sự cam kết cụ thể đối với việc thực hiện 1 kết quả trong một khoảng thời gian nhất định
tạo lập và chọn lựa các chiến lược theo dõi
các chiến lược tăng trưởng
chiến lược hội nhập dọc
chiến lược hội nhập ngang
phát triển sản phẩm
chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
phát triển thị trường
chiến lược đa dạng hóa ngang
thâm nhập thị trường
chiến lược đa dạng hóa không liên quan
chiến lược ổn định
là chiến lược duy trì quy mô sản xuất kinh doanh cũng như thế ổn định của mình trong thời kỳ chiến lược
chiến lược suy giảm
thu lại vốn đầu tư (rút vốn )
thu hoạch
cắt giảm chi phí
giải thế
các chiến lược cạnh tranh
khác biệt hóa
chiến lược tập trung
chi phí thấp
chiến lược thích ứng
Do Raymoon Miles và Charles Snow đề xướng
4 kiểu chiến lược
chiến lược "người tìm kiếm" (Prospectors )
chiến lược "người phân tích" (Analyzers)
chiến lược "người hậu vệ" ( Defendes )
chiến lược "người phản ứng" (Reactors )
phân bổ nguồn lực
là điều kiện cần thiết cần có về con người và các phương tiện cần thiết khác để đảm bảo duy trì và phát triển tổ chức theo các mục tiêu đã xác định
gồm
các nguồn tài chính
kỹ thuật - công nghệ
nhân lực
các nguồn lực vật chất khác
quy trình của hoạch định
nhận thức cơ hội
xác định mục tiêu
xem xét các tiền đề cơ bản
xây dựng các phương án
đánh giá phương án
lựa chọn phương án tối ưu
xây dựng các kế hoạch hỗ trợ
lập ngân quỹ và các chi phí thực hiện
các công cụ hỗ trợ cho hoạch định
4 phương pháp
khảo sát thị trường
phân tích chuỗi thời gian
linh cảm
mô hình kinh tế lượng
công cụ dự báo
kỹ thuật báo Delphin
mô hình dự báo mô phỏng
dự báo theo kịch bản