Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 9. ĐO LƯỜNG LÃI SUẤT - Coggle Diagram
CHƯƠNG 9. ĐO LƯỜNG LÃI SUẤT
Lợi suất đáo hạn YTM
(Thước đo quan trọng nhất của lãi suất)
là TSLN trung bình hàng năm nếu nắm giữu đến ngày đáo hạn
Giá trị hiện tại của các khoản thu nhập nhận được từ 1 công cụ nợ bằng với giá của công cụ nợ đó
VAY ĐƠN
PV= FV/ (1+i)^n
PV: số tiền vay
FV: số tiền phải hoàn trả
n: số kỳ phải trả
i: lợi suất đáo hạn
VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH
PV= PMT/ (1+i) + PMT/ (1+i)^2 + PMT/ (1+i)^3 +...+ PMT/ (1+i)^n
PV: số tiền vay
PMT: số tiền trả cố định
n: số kỳ phải trả
i: lợi suất đáo hạn
TRÁI PHIẾU TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ
PV= C/ (1+i) + C/ (1+i)^2 + C/ (1+i)^3 +...+ C+FV/ (1+i)^n
PV: giá trái phiếu trả lãi định kỳ
C: số tiền trả lãi định kỳ
FV: mệnh giá trái phiếu
n: số năm cho đến lúc đáo hạn
i: lợi suất đáo hạn
Giá bán = Mệnh giá -> Lợi suất = Lãi suất
Giá bán > Mệnh giá -> Lợi suất < Lãi suất
Giá bán < Mệnh giá -> Lợi suất > Lãi suất
TRÁI PHIẾU TRẢ
LÃI VÔ THỜI HẠN
KHÔNG có ngày đáo hạn, KHÔNG trả tiền gốc
TRẢ lãi cố định mãi mãi
Ưu điểm:
Thu nhập cố định mãi mãi
Lãi suất cao
Nhược điểm:
Rủi ro tín dụng
Rủi ro lãi suất
Bỏ lỡ cơ hội đầu tư
PV= C* 1/i
i= C/PV
TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU
PV= FV/ (1+i)^n
CÁC DẠNG CƠ BẢN CỦA CCTD
Vay đơn
CCTD iu cầu trả 1 lần cả vốn và lãi vào ngày đáo hạn
Nhược điểm:
Lãi suất cao
Khó khăn trong việc chuẩn bị tài 9
Ưu điểm:
Quá trình đơn giản
Linh hoạt trong quản lý tài 9
Vay hoàn trả cố định
Vay trả góp, trả các khoản tiền bằng nhau trong khoảng thời gian bằng nhau
Ưu điểm:
Dự đoán chi phí
Ổn định về tài 9
Quản lý rủi ro
Nhược điểm:
Ít linh hoạt
Chi phí cao
Vay trả lãi định kỳ/
Trái phiếu trả lãi định kỳ
Trả lãi cố định hàng kỳ cho đến ngày đáo hạn
Trả vốn gốc vào ngày đáo hạn.
Ưu điểm
Dự đoán về chi phí
Quản lý ngân sách
Linh hoạt
Nhược điểm
Chi phí cao
Thanh toán định kỳ
Chi phí cao
Trái phiếu chiết khấu
Mua với giá thấp hơn nhưng hoàn trả bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn
Giá bán thấp hơn so với mệnh giá
Không trả lãi
Nhận đầy đủ mệnh giá khi đáo hạn
Ưu điểm:
Chi phí phát hành thấp
Đơn giản
Lợi suất cao
Hạn chế:
Không có lãi định kỳ
Rủi ro đáo hạn
Rủi ro lãi suất cao
(Mệnh giá - giá mua)/ giá mua*100%
CÁC THƯỚC ĐO
KHÁC CỦA LÃI SUẤT
Lợi suất chiết khấu
lợi suất của trái phiếu được
bán với giá chiết khấu so với mệnh giá
tỉ suất lợi nhuận của nhà đầu tư được tính dựa trên mệnh giá của trái phiếu
yết giá của
tín phiếu kho bạc
Thước đo xấp xỉ của lợi suất đáo hạn
Tỷ lệ nghịch với giá của trái phiếu
Lợi suất hiện hành
ic= C/ PV
ic: Lợi suất hiện hành
C: tiền lãi cố định
PV: Giá trái phiếu
-> Lợi suất hiện hành tỷ lệ nghịch với giá trái phiếu
=> Lợi suất hiện hành và lợi suất đáo hạn cùng chiều nhau
Giá trái phiếu = Mệnh giá: YTM = ic
Giá trái phiếu > Mệnh giá: YTM < ic
Giá trái phiếu < Mệnh giá: YTM > ic
Tỷ suất lợi nhuận (RoR)
Tỷ suất sinh lời, mqh giữa lợi nhuận thu được với số vốn bỏ ra
Đo lường tỷ lệ lợi nhuận của khoản đầu tư trong thời gian cụ thể
= Lợi suất hiện hành + Lãi vốn
Có thể bằng hoặc khác YTM
Nắm giữ trái phiếu đến ngày đáo hạn => RoR=YTM
Nếu bán trái phiếu trước ngày đáo hạn:
=> YTM lúc bán tăng => Giá TP giảm => Lỗ
=> YTM lúc bán giảm => Giá TP tăng => Lãi