Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 1. Văn hóa và Văn hóa học - Coggle Diagram
Chương 1. Văn hóa và Văn hóa học
Định nghĩa
Văn hóa có nhiều nghĩa
Hẹp
chiều rộng (giá trị của từng lĩnh vực: văn hóa giao tiếp, văn hóa kinh doanh...);
không gian (giá trị đặc thù của vùng: văn hóa Tây Nguyên, văn hóa Nam Bộ...)
Chiều sâu (giá trị tinh hoa: nếp sống văn hóa, gia đình văn hóa, văn hóa nghệ thuật...);
thời gian (giá trị trong từng giai đoạn: văn hóa Hòa Bình, văn hóa Đông Sơn).
Rộng
Văn hóa bao gồm tất cả những gì mà con người sáng tạo ra
Văn hóa có nhiều khái niệm
Định nghĩa nêu đặc trưng
Quá trình
hoạt động, công nghệ, cách thức, quy trình, phương thức ứng xử của con người cho sự tồn tại và phát triển
Quan hệ
giữa con người với đồng loại và muôn loài
Kết quả
Sản phẩm cộng đồng sáng tạo và tích lũy
Định nghĩa miêu tả
Liệt kê các thành tố
04 đặc trưng cơ bản góp phần hình thành nên khái niệm văn hóa
Tính giá trị
Tính hệ thống
Tính nhân sinh
Con người và văn hóa là hai khái niệm không thể tách rời
Con người là chủ thể văn hóa
Con người là sản phẩm - con người văn hóa
con người còn thì nền văn hóa vẫn duy trì tồn tại và phát triển.
Con người (nhờ có văn hóa) trở nên khác biệt trong tự nhiên (nói về homo sapiens
Văn hóa (đóng vai trò là môi trường sống) giúp hình thành nhân cách con người).
Con người – sản phẩm văn hóa tiêu biểu: Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh...
Mối quan hệ với xã hội
Văn hóa tạo nên nhóm xã hội
Vai trò bảo tồn và phát triển khác nhau
Tính đồng nhất cao (thị tộc, làng xã, dân tộc) Khả năng bảo tồn tốt.
Tính tính đa dạng cao (bộ lạc, đô thị, quốc gia) Khả năng phát triển tốt.
Mối quan hệ với tự nhiên
Tự nhiên có trước và quy định văn hóa.
Tính lịch sử