Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
30 days to master IELTS - Coggle Diagram
30 days to master IELTS
Day 1
Present simple tense
Affirmative sentence
Formulas
Verb
S + V(s/es)
I / We / You / They / Danh từ số nhiều + V (nguyên thể)
He / She / It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + V(s/es)
Examples
I often go to school on foot
She does yoga every morning
The sun sets in the West
To be
S + am / is / are + N / Adj
I + am
He / She / It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + is
You / We / They / Danh từ số nhiều + are
Examples
I am an engineer
He is a lecturer
The car is expensive
They are students
Note
Khi dùng với ngôi số ít
Các từ có tận cùng là "o", "ch", "sh", "x", "s" thêm đuôi "es"
Các từ có tận cùng là "y" -> bỏ "y" và thêm đuôi "ies"
Còn lại thêm đuôi "s"
Negative sentence
Formulas
To be
S + am / is / are + not + N / Adj
Verb
S + do / does + not + V (nguyên thể)
Interrogative sentence
Formulas
Yes / No Questions
Verb
Q: Do / Does (n't) + S + V (nguyên thể)
Q: Do / Does + S + not + V (nguyên thể)
A: Yes, S + do / does
A: No, S + don't / doesn't
To be
Q: Am / Is / Are (n't) + S + N / Adj
Q: Am / Is / Are + S + not + N / Adj
A: Yes, S + am / are / is
A: No, S am not / are not / is not
Wh- Questions
To be
Wh- + am / are / is (n't) + S + N / Adj
Wh- + am / are / is + S + not + N / Adj
Verb
Wh- + do / does (n't) + S + V (nguyên thể)
Wh- + do / does + S + not + V (nguyên thể)
Indications
Trạng từ chỉ tần suất
always, constantly, sometimes, usually, frequently, seldom, rarely, often, occasionally, every day / week / month
Chức năng
Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại
Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1
Day 2
Present continuous tense
Affirmative sentence
I + am + Ving
S + am / is / are + Ving
Note
với các từ có tận cùng là "e" khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi "e" và thêm "ing"
Với các từ có tận cùng là "ee" thì giữ nguyên "ee" và thêm "ing"
Động từ có một âm tiết, kết thúc bằng một phụ âm & đi trước = một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm "ing"
Động từ kết thúc là "ie" thì khi thêm "ing", thay "ie" bằng "y" rồi thêm "ing"
Động từ có hai âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước là một nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 -> nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "ing"
Những từ không chia hiện tại tiếp diễn
want / like / love / prefer / need / believe / contain / taste / suppose / remember / realize / understand / depend / seem / know / belong / hope / forget / hate / wish / mean / lack / appear / sound
Negative sentence
S + am / are / is + not Ving
Interrogative sentence
Q: Am / Is / Are + S + Ving
A: Yes, S + am / is / are
A: No, S + am / is / are + not
Q: Wh- + am / are / is (n't) + S + Ving
Q: Wh- + am / are / is + S + not + Ving
Indications
Trang từ chỉ thời gian
now
right now
at the moment
at present
It's + giờ cụ thể + now
một số động từ
Look! / Watch!
Listen!
Keep silent!
Watch out! = Look out!
Chức năng
Diễn tả hành động tại thời điểm nói
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói
Diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ "always, continually"
Day 3
Present perfect tense
Formulas
Affirmative sentence
S + have / has + V3
Negative sentence
S + have / has + not + V3
Interrogative sentence
Have / has + S + V3?
Wh- + have / has + S + V3
Indicators
just = recently = lately / already / before / ever / never /
for + quãng thời gian / since + mốc thời gian /
yet / so far = until now = up to now = up to the present
Chức năng
Diễn tả một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào
Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói