Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương trình đào tạo ngành CNTT. Chuyên ngành Công nghệ phầm mềm. - Coggle…
Chương trình đào tạo ngành CNTT. Chuyên ngành Công nghệ phầm mềm.
năm 2
học kì 3
Giới thiệu ngành CNTT (200%). Kiến thức: Tổng quan ngành. Phân tích ngành nghề.
Xác suất thống kê (200%). Kiến thức: Thống kê cơ bản. Kỹ năng: Phân tích dữ liệu.
Lập trình cơ bản.-->
Kỹ thuật lập trình (400%).
Kiến thức: Nâng cao kỹ năng lập trình hiện đại. Phân tích và thiết kế.
Nhập môn mạng máy tính (400%)
. Kiến thức: Cấu trúc mạng. Quản lý mạng.
Lập trình cơ bản-->
Lập trình hướng đối tượng (500%).
Kiến thức: Nguyên lý OOP, rất cần thiết cho việc phát triển phần mềm hiện đại.
Chủ nghĩa xã hội khoa học (50%). Kiến thức: Tư tưởng chính trị. Phân tích tư tưởng
Toán rời rạc 300%. Cấu trúc và thuật toán rời rạc Phân tích và giải quyết vấn đề.
học kì 4
Tiếng Anh 1,2--> Tiếng Anh cho CNTT (250%). Kiến thức: Tiếng Anh chuyên ngành CNTT. Kỹ năng: Đọc và viết tài liệu kỹ thuật.
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (50%). Kiến thức: Lịch sử Đảng. Kỹ năng: Phân tích lịch sử.
Nhập môn cơ sở dữ liệu. Kỹ năng lập trình-->
Lập trình ứng dụng Web (400%)
. Kiến thức: Phát triển ứng dụng web. Lập trình front-end và back-end.
Giáo dục quốc phòng - An ninh (50%). Kiến thức: Kiến thức về quốc phòng. Nhận thức quốc phòng.
Nhập môn cơ sở dữ liệu (500%).
Kiến thức: Nguyên lý cơ sở dữ liệu. Thiết kế và quản lý cơ sở dữ liệu.
Lập trình cơ bản và Lập trình hướn đối tượng-->
Lập trình trên Desktop (400%)
. Kiến thức: Phát triển ứng dụng desktop. Lập trình ứng dụng trên nền tảng desktop.
Nhập môn cơ sở dữ liệu-->
Cấu trúc dữ liệu (350%).
Kiến thức: Nguyên lý cấu trúc dữ liệu, cách thiết kế cấu trúc dữ liệu hiệu quả.
Thụưc tập nhận thức – 100%
năm 1
học kì 2
Phương pháp tính (250%). Kiến thức: Phương pháp giải quyết vấn đề. Phân tích, đánh giá.
Pháp luật đại cương (50%). Kiến thức: Luật pháp cơ bản. Kỹ năng: Hiểu biết pháp luật.
Kỹ năng giao tiếp (200%). Kiến thức: Giao tiếp hiệu quả. Kỹ năng: Trình bày, lắng nghe. Kỹ năng xã hội, Tham gia các hoạt động nhóm
Tiếng Anh 1.--> Tiếng Anh 2 (200%). Kiến thức: Tiếng Anh chuyên ngành. Kỹ năng: Đọc, viết tài liệu.
Lập tình cơ bản -->
Nhập môn Thuật toán (500%)
Kiến thức: hiểu và tối ưu hóa các thuật toán trong lập trình
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (500%).
Rất cần thiết cho phát triển các ứng dụng web hoặc phần mềm cần xử lý dữ liệu lớn.
Kinh tế chính trị Mác – Lênin (50%). Kiến thức: Kiến thức kinh tế cơ bản. Phân tích chính trị.
học kì 1
Đại số tuyến tính (300%). Kiến thức: Đại số. Phân tích số liệu.
Thực hành máy tính (500%). Kiến thức: Cài đặt, bảo trì máy tính. và kỹ năng sử dụng máy tính
Giải tích (300%). Kiến thức: Giải tích hàm, tính toán
Toán logic (300%). Kiến thức: Logic toán. Kỹ năng: Lập luận.
Lập trình cơ bản (500%)
. học về lập trình C, là bước đầu tiên trong hành trình học lập trình, tập trung vào những khái niệm và kỹ năng cốt lõi.
Triết học Mác – Lênin (50%). Kiến thức: Tư tưởng chính trị. Phân tích tư tưởng.
Tiếng Anh 1 (300%). Kiến thức: Tiếng Anh cơ bản. Kỹ năng: Giao tiếp tiếng Anh.
năm 4
học kì 7
Thiết kế phần mềm (500%):
Dạy về các mẫu thiết kế và kiến trúc phần mềm, yêu cầu kỹ thuật phần mềm và lập trình hướng đối tượng, rất quan trọng cho vai trò thiết kế hệ thống.
Phát triển phần mềm hướng đối tượng (400%)
: Dạy về lập trình hướng đối tượng và các nguyên tắc thiết kế, yêu cầu lập trình cơ bản và cấu trúc dữ liệu, nền tảng cho phát triển phần mềm hiện đại.
Thực hành xây dựng Hệ thống thông tin (300%): Cung cấp thực hành xây dựng hệ thống thông tin, yêu cầu phát triển web và cơ sở dữ liệu, hữu ích cho phát triển full-stack.
Phân tích dữ liệu lớn (200%): Dạy về kỹ thuật phân tích dữ liệu lớn, yêu cầu kiến thức về cơ sở dữ liệu và lập trình, hữu ích cho công việc phân tích dữ liệu và khoa học dữ liệu.
Học máy 2 (300%): Cung cấp kiến thức nâng cao về học máy, yêu cầu đã học cơ bản về AI và học máy, rất quan trọng cho sự nghiệp liên quan đến phân tích dữ liệu và AI.
Quản trị mạng Windows 2 (200%): Nâng cao kiến thức quản lý mạng Windows, yêu cầu đã học Quản trị mạng Windows 1, quan trọng cho quản trị hệ thống Windows nâng cao.
học kì 8
Khóa luận tốt nghiệp (400%):
Dự án nghiên cứu tốt nghiệp yêu cầu tổng hợp kiến thức đã học, rất quan trọng để chứng minh khả năng chuyên môn và hoàn thành chương trình học.
Các môn tự chọn chuyên sâu (300%): Cho phép chọn các môn học nâng cao theo hướng chuyên môn của bản thân, không yêu cầu điều kiện tiên quyết cụ thể, hỗ trợ phát triển kiến thức chuyên sâu.
Thực tập tốt nghiệp (500%):
Cung cấp trải nghiệm thực tế trong môi trường làm việc, yêu cầu hoàn thành các môn chuyên ngành chính, rất quan trọng để tích lũy kinh nghiệm làm việc thực tế.
Chuyên đề 1: Những vấn đề hiện đại của công nghệ thông tin (200%): Nghiên cứu các vấn đề công nghệ thông tin hiện đại, yêu cầu kiến thức tổng hợp, hữu ích để cập nhật xu hướng công nghệ.
năm 3
học kì 5
Nhập môn công nghệ phần mềm(500%)
: Cung cấp kiến thức cơ bản về phát triển phần mềm, yêu cầu lập trình và quản lý dự án cơ bản, quan trọng để học các môn nâng cao.
Nhập môn mạng máy tính. Kiến thức lập trình cơ bản--> Nguyên lý hệ điều hành (300%). Kiến thức: Cấu trúc và hoạt động của hệ điều hành. Kỹ năng: Quản lý tài nguyên hệ thống.
Khởi nghiệp (200%). Kiến thức: Kiến thức về khởi nghiệp. Kỹ năng: Lập kế hoạch kinh doanh.
Nhập môn mạng máy tính.-->
Quản trị mạng (400%).
Quản lý hệ thống, thiết lập và bảo trì mạng. Hiểu rõ về hệ điều hành giúp bạn tối ưu hóa và phát triển các phần mềm chạy trên các nền tảng khác nhau.
Nhập môn cơ sở dữ liệu.-->Nhập môn Trí tuệ nhân tạo (300%). Kiến thức: Nguyên lý AI. Phát triển ứng dụng AI.
Tư tưởng Hồ Chí Minh (50%): Cung cấp kiến thức về triết học và chính trị, không yêu cầu điều kiện tiên quyết, ít ảnh hưởng đến công việc chuyên môn.
Thực hành làm việc nhóm (150%). Kiến thức: Kỹ năng làm việc nhóm. Giao tiếp và hợp tác.
học kì 6
Công nghệ Web (300%):
Dạy về phát triển web front-end và back-end, yêu cầu kiến thức về lập trình web cơ bản, quan trọng cho sự nghiệp phát triển web.
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm (400%)
: Cung cấp các kỹ thuật kiểm thử và QA, yêu cầu hiểu biết về phát triển phần mềm, rất cần thiết cho công việc đảm bảo chất lượng.
Phân tích và đặc tả yêu cầu phần mềm (500%):
Dạy cách phân tích và tài liệu hóa yêu cầu phần mềm, cần kỹ năng giao tiếp và kỹ thuật phần mềm, rất quan trọng cho phát triển phần mềm.
Điện toán đám mây (250%): Dạy về quản lý hạ tầng đám mây, yêu cầu kiến thức về mạng, hữu ích cho các công việc liên quan đến đám mây.
Lập trình mạng (200%): Cung cấp kiến thức về lập trình ứng dụng mạng, yêu cầu lập trình và mạng máy tính, quan trọng cho các công việc liên quan đến hệ thống phân tán.
Quản trị mạng Windows 1 (150%): Dạy cách quản lý hệ thống mạng Windows, yêu cầu kiến thức mạng cơ bản, quan trọng cho quản trị hệ thống Windows.
Quản trị mạng Linux (150%): Dạy cách quản trị hệ thống Linux, yêu cầu kiến thức dòng lệnh Linux, hữu ích cho công việc quản trị hệ thống mã nguồn mở.