Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ADJ-ADV - Coggle Diagram
ADJ-ADV
ADJECTIVE
1.Ví trí , chức năng:
-
Bổ nghĩa cho chủ ngữ:thường đứng sau các động từ :appear,be,become, look,remain,seem.
Bổ nghĩa cho tân ngữ : Thường đi kèm các động từ : Consider, keep, find,make ,see.
2.Cấu tạo tính từ:
-
Các đuôi: -ABLE/IBLE,-FUL, -LESS,-IVE,-OUS,-EN,-AL,-ARY.
ex: available,beautiful, useless,exclusive,golden,....
Đặc biệt:Costly, friendly,orderly,timely, daily,weekly, monthly, yearly
3.Từ định Lượng:
Đi kèm danh từ đếm được:Many,A few, Few.
Đi kèm danh từ đếm được và không đếm được: A lot of, Lots of, Plenty of.
Đi kèm danh từ không đếm được: Much, A little,Little.
-
ADVERB
-
2.Trạng từ đặc biệt:
Already(+),Yet(-),Still( cả (+) cả (-))
-
Trạng từ cbir tần suất : Alway/usually, often, sometimes,Seldom/Hardly ever/ Rarely.
Trạng từ có nét nghĩa đặc biệt : Hard- hardly, near- nearly,....
Các từ vừa là Adv vừa là Adj: Fast, early , hard , hight, late.