Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Một số chế độ ăn thường gặp trong bệnh viện - Coggle Diagram
Một số chế độ ăn thường gặp trong bệnh viện
Toán
cho 500ml glucose 10% cung cấp bn năng lượng
tính gam x 4kcal
Chiều dài nằm= cc đứng +0,7cm
cc 18-20 tuổi= cc 2 tuổi x 2 +- 7cm
%CN giảm 3- 6 tháng = (CN 3-6- CN hiện tại)/CN 3-6 x 100
Bao nhiêu đạm trong Amilo
50% trong 500ml sau đó x4kcal
bao nhiêu đạm lipid trong lipopeptid
10% trong 500ml sau đó x 9kcal
khuyến nghị rượu bia
< 3 cốc chuẩn / ngày -> Nam
<2 cốc chuẩn / ngày -> Nữ
Chất tạo vị ngọt trong nước
aspartan , sobitol...
tuần lễ hưởng ứng nuôi con bằng sữa mẹ
tuần đầu tiên tháng 8 1-7/8
tuần lễ hưởng ứng chống thiếu vi chất
hai ngày đầu tiên của tháng 6
Những sản phẩm cao năng lượng : sữa cao năng lương
quy trình chăm sóc dinh dưỡng : sàng lọc dd-> đánh giá-> chẩn đoán-> can thiệp -> theo dõi đánh giá
Đánh giá dinh dưỡng theo chủ quan
SGA ( Subjective global assessment )
phần bệnh sử cân năng có 2 loại nào
thay đổi cân năng hiện tại
thay đổi cân nặng trong 6 tháng qua
<5% giảm cân , ổn định, tăng cân (A)
5-10% giảm cân (B)
10% giảm cân (C)
Nhu cầu chuyển hoá : mức độ chuyển hoá
Thấp: mổ phiên , bệnh mãn tính không ổn định, bại não, hc đói nanh, hoá trị liệu (A)
Tăng: Đại phẫu, nhiễm khuẩn, suy tạng, nhiễm trùng máu (B)
Cao: bỏng nặng, gãy xương, hồi phục giai đoạn cuối (C)
Tổng điểm SGA được tính ntn
A: Không có nguy cơ
B: Nguy cơ mức độ nhe/ vừa
C: Nguy cơ cao
Các yếu tố nguy cơ
Do lối sống : có thể thay đổi
và ngược lại
Quy tắc natri
3 tăng 1 giảm
quy tắc ăn muối
<5g muối
chỉ số đường huyết : High < 70
moderate 55-69
low <54
nguyên tắc điều trị gout : k tăng đạm
vit c : 500-2000/ ngày
nhóm thực phẩm tính purin
nhóm 1 : nguy cơ gout cao > 150mg purine
óc, tuỷ sống đv, phủ tạng, cá sardine, nấm, gía, măng tây và măng trúc
nhóm 2: nguy cơ cao 50-150 mg purine
thịt nạc gia súc, cá nạc hải sản, gia cầm, đậu đỗ, bông cải, ra spinach, cải bó xôi ,
nhóm 4: tăng nguy cơ liên quan nđ acid uric trong máu
thức uống có cồn hoặc caffein
nhóm 3: an toàn 0-15mg purin ít
ngũ cốc bơ dầu mỡ đường trứng sữa, đường trứng sữa phomat rau quả hạt có dầu