Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Topic 1 - Coggle Diagram
Topic 1
Pronunciation
Âm /ə/
Dấu hiệu nhận biết
Khi từ bắt đầu với “a”
about /əˈbaʊt/ (prep) về, khoảng
-
alarm /əˈlɑːm/ (n) chuông báo động, báo thức
Khi từ chứa “a” đứng trong các âm tiết có -acy, -and, -ant/-ance, – ard, -graphy, -ham, -land,
-man.
-
-
awkward /ˈɔːkwəd/ (adj) lúng túng, gượng gạo
Khi từ chứa “e” đứng trong các âm tiết có -el,-ent, -ence, -er, -ment
label /ˈleɪbəl/ (n) nhãn, mác
rebel /ˈrebəl/ (n) kẻ nổi loạn, sự chống đối chính phủ
-
Âm /ɜ:/
Dấu hiệu nhận biết
Các động từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai có ‘er’ thì âm tiết thứ hai đều có
nguyên âm /ɜ:/
-
emerge /ɪˈmɜːdʒ/ (v) nổi lên, hiện ra
-
-
Dạng chính tả “ir”
-
-
sir /sɜːr/ (n) ngài, quý ông
-
Grammar
The simple present tense
Ordinary Verbs
-
-
-
Với các chủ ngữ: I, We, You, They: I often get up at 6.
I don’t get up at 6.
Với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He, She, It
và các danh từ số ít: He often gets up at 6.
He doesn’t get up at 6.
Với các chủ ngữ là: I, You, We, They thì ta dùng trợ động từ “DO”
- Còn các chủ ngữ là: He, She, It thì ta dùng trợ động từ “DOES”
To be
-
-
-
-
He, She, It và
các danh từ số ít:
-
-
-
-
Use
-
-
Một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần, 1 thói quen
Example: I often get up at 6.
Đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng. Example: She is beautiful.
Một thời khóa biểu, 1 lịch trình
Example: I have English on Monday.
-
-