Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Unit 1 - Coggle Diagram
Unit 1
Pronunciation
Âm /ə/
Khi bắt đầu với "a" - Ex: about, agree,..
Khi từ chứa "a" đứng trong các âm tiết có -acy,-and,-ant/-ance,
-ard,-graphy,-ham,-land,-man.
-Ex: literacy, accountant, annoyance, afterward, photography, fisherman, birmingham, highland,...
Khi từ chứa "e" đứng trong các âm tiết có -el,-ent,-ence,-er,-ment -Ex: label, rebel, parcel,...
Âm /ɜ:/
Dạng chính tả "er"
*Note: Các động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 có
"er" thì âm tiết thứ 2 đều có nguyên âm /ɜ:/
-Ex: prefer, term,..
Dạng chính tả "ear" -Ex: learn, yearn,..
Dạng chính tả "ir" -Ex: first, flirt,..
Dạng chính tả "ur" -Ex: nurst, blur,...
Grammar
The Simple Present Tense
a.1 Ordinary Verbs
Thể khẳng định: S+ Vs(es)
Thể phủ định: S+ do/does + not + V(B.I)
Thể Nghi vấn: Do/Does + S + V(B.I) ?
a.2 To be
Thể khẳng định S + IS / AM / ARE +....
Thể phủ định S + Is / Am /Are + not +....
Thể nghi vấn Do / Does + S + V bare infinitive ?
a.3
Thì hiện tại đợn được dùng để diễn tả
Một chân lí
Một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần, 1 thói quen
Nghề nghiệp
Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Một thời khóa biểu, 1 lịch trình
a.4
Dấu hiệu nhận biết
Nhóm trạng từ đứng ở trong câu
Always,usualy,often,sometimes,rarely,seldom,frequently,hardly, never,regularly,...
Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu:
Everyday/week/month/ year
Once,twice,three times,four times,..
Verbs of liking and disliking
a. Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến
Các động từ phổ biến
Like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích) adore (mê, thích)
Cấu trúc
Like/love/enjoy/fancy/adore + V-ing
b. Các động từ chỉ sự ghét, không thích.
Các động từ phổ biến
Dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng)
Cấu trúc
Dislike/hate/ detest + V-ing