Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Danh từ - Coggle Diagram
Danh từ
Ví dụ
Danh từ chỉ người: Friend (bạn bè), Artist (nghệ sĩ), Scientist (nhà khoa học), Athlete (vận động viên)
Danh từ chỉ con vật: Dolphin (cá heo), Butterfly (bướm), Penguin (chim cánh cụt)
Danh từ chỉ đồ vật: Pen (bút), Chair (ghế), Car (xe ô tô)
Danh từ chỉ hiện tượng: Rainbow (cầu vồng), Tornado (lốc xoáy)
Danh từ chỉ địa điểm: Park (công viên), Beach (bãi biển)
Danh từ chỉ khái niệm: Courage (sự can đảm), Knowledge (kiến thức)
Chức năng
Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Danh từ thường đứng trước động từ và ở đầu câu khi làm chủ ngữ.
Danh từ làm tân ngữ
Danh từ sẽ đứng sau động từ khi nó là tân ngữ.
Danh từ làm tân ngữ của giới từ
Danh từ đứng sau giới từ khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ.
Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ
Các động từ nối như become, look, …. được sử dụng để bổ ngữ cho ngủ ngữ.
Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ
ó một số động từ như make, consider, recognize,.... làm bổ ngữ cho các danh từ mới.
Vị trí
Đứng sau mạo từ
Danh từ đứng sau mạo từ a/an/the. Đôi khi, bạn có thể cần thêm tính từ giữa danh từ và mạo từ để cung cấp thông tin chi tiết hơn về danh từ đang được đề cập.
Đứng sau từ chỉ số lượng
Danh từ có thể đứng sau một số từ chỉ số lượng như a few, much, many,.... và có thể có tính từ bổ nghĩa thêm giữa chúng
Đứng sau tính từ sở hữu
Danh từ có thể đứng sau một số tính từ sở hữu như their, her,... và có thể có tính từ bổ nghĩa thêm giữa chúng.
Đứng sau giới từ
Danh từ có thể được sử dụng để bổ nghĩa cho các giới từ và đứng sau giới từ.
Đứng sau từ hạn định
Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như those, that, ….và có thể có tính từ bổ nghĩa thêm giữa chúng.
Phân loại
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều
Elephants (những con voi), Cats (những con mèo), Flowers (những bông hoa)
Danh từ số ít
Elephant (con voi), Cat (con mèo), Flower (bông hoa)
Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được
Furniture (đồ nội thất), Knowledge (kiến thức), Water (nước)
Danh từ đếm được
Chair (cái ghế), Student (học sinh), Cups (cốc)
Danh từ chung và Danh từ riêng
Danh từ chung
Animal (động vật), Vehicle (phương tiện giao thông), Country (quốc gia)
Danh từ riêng
Bella (tên người), Ferrari (xe Ferrari), Japan (Nhật Bản)
Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng
Danh từ cụ thể
Anna (tên người), Mountain (núi), Movie (bộ phim)
Danh từ trừu tượng
Freedom (tự do), Happiness (hạnh phúc), Creativity (sáng tạo)
Danh từ đơn và Danh từ ghép
Danh từ đơn
Book (quyển sách), House (ngôi nhà), Tree (cây)
Danh từ ghép
Science fiction book (sách khoa học viễn tưởng), Apple tree (cây táo)
Hậu tố
tion, sion, ment, ence, ship, age, th, hood, logy, ure, dom, cy, ness, ism, er, or, ee, ist, ician, al, ive, ant, ic, ive.