Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BẠI LIỆT - POLIMYELITIS - Coggle Diagram
BẠI LIỆT - POLIMYELITIS
MB
polivirus đường ruột
8-27mm, ARN
3 typ KN, ko MD chéo
- I: chủng Brunhild, thể điển hình
- II: chủng Lansing, thể ẩn
- III: chủng Leon, ít bệnh hơn
- trong phân người sống vài ngày->vài tuần
- trong nước: 14 ngày
- dễ bị tiêu diệt bởi thuốc sát khuẩn
CCBS
hầu họng -> hạch bạch huyết -> họng, niêm mạc ruột non -> máu -> tạng -> tăng sinh, TC ở tk tiền liệt -> vào máu lần 2 -> TKTW (sừng trc chất xám tủy sống- neuron vđ)
thể ko điển hình: ko vào hệ TKTW, đao thải theo phân
DTH
nguồn bệnh
- người mang mầm bệnh: 2 tuần
-
khối cảm thụ
- TE 2-8t, xuân hè
- thành thị > nông thôn
- MD bền, hiếm mắc lại
TC
-
khởi phát (tiền liệt)
- sốt nhẹ. vừa, đau cơ
- HCMN ko thường xuyên, RL cơ trơn nhất thời
toàn phát (liệt)
- HC liệt mềm ngoại biên: đột ngột, nhanh, ko đồng đều, ko đối xứng, ko toàn bộ, teo nhanh, ko RLCG kèm theo, TLC giảm, mất PX gân xương
- toàn thân: sốt giảm
lui bệnh
- sớm: tuần 2 bệnh lui dần, 6 tuần đầu cơ
phục hồi nhanh, chỉ 1 nhóm cơ liệt hoàn toàn
- muộn: 6 tuần -> 2-3 năm
- di chứng: ko hồi phục sau 3 năm
thể LS
ko có TC:80-85% -> phân lập virus,
KT trong huyết thanh
-
ko liệt: 10%, TC tk tiền liệt
XN
- BC tăng nhẹ
- DNT: tăng tuần 2-3, protein 1-2g/l
CĐ
-
CLS
- PƯ huyết thanh vs hiệu giá KT lần 2 >1
phân biệt
tk tiền liệt
cúm, nhiễm virus đường hh: sốt cao liên tục, rét
viêm màng não mủ: HC sớm, rầ rộ, DNT đục
-
tk liệt: HC viêm đa rễ-dây TK (Gullain-Barre): liệt đối xướng ở đầu chi, ít di chứng
ĐT
-
gđ liệt
-
thuốc phục hồi vđ ở các cơ bị liệt
- proserin tiêm bắp
- dibassol+vtm B
- KS nội nhiễm đg hh, tiết niệu
- gamma globulin 7-10 ngày đầu
- bó paraphin, điện phân, xung điện tần số cao
-
PB
-
vaccin bất hoạt Salk: tiêm, từ chủng virus bị bất hoạt bằng forrmalin
vaccin sống độc lực Sabin: uống, md lâu, chống xâm nhập của virus hoang dại
-> TE (đến 60th tuổi): uống 2 giọt vaccin Sabin 1 lần -> hằng năm uống lại