Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
pronunciation and grammar in unit 1 - Coggle Diagram
pronunciation and grammar in unit 1
pronunciation
Âm /ə/
cách phát âm: Miệng mở tự nhiên không quá to, lưỡi thả lỏng tự nhiên
Âm được phát ra rất ngắn, gọn, dứt khoát, khi phát âm xong lưỡi vẫn giữ nguyên.
dấu hiệu nhận biết:
Khi bắt dầu với "a": Ví dụ: about, affect,..
khi chứa các từ có "a" như-acy, -and, -ant/-ance, – ard, -graphy ham, -land,
-man.:
Khi từ chứa “e” đứng trong các âm tiết có -el,-ent, -ence, -er, -ment
b. âm /ɜ:/
Cách phát âm /ɜ:/: – Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ə/.
– Âm phát ra dài hơn /ə/.
Dấu hiệu nhận biết
Các động từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai có ‘er’ thì âm tiết thứ hai đều có
nguyên âm /ɜ:/
Dạng chính tả “ear”
Dạng chính tả “ir”
Dạng chính tả “ur”
grammar The simple present tense (Thì hiện tại đơn)
a. Form (hình thức)
a.1. Ordinary Verbs (động từ thường)
Thể khẳng định S + Vs(es)
Thể phủ định S + do /does + not + V bare infinitive
Thể nghi vấn Do / Does + S + V bare infinitive ?
CHÚ Ý
Với các chủ ngữ là: I, You, We, They thì ta dùng trợ động từ “DO”
Còn các chủ ngữ là: He, She, It thì ta dùng trợ động từ “DOES”
To be (động từ To be)
Thể khẳng định S + IS / AM / ARE +....
Thể phủ định S + Is / Am /Are + not +....
Thể nghi vấn IS /AM /ARE + S +....?
Cách dùng:
Một chân lí, Example: The earth moves around the Sun.
Một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần, 1 thói quen, Example: I often get up at 6
Nghề nghiệp Example: She is a teacher.
Đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng,Example: She is beautiful.
Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai,Example: When I am here tomorrow, I will tell you about that.
Một thời khóa biểu, 1 lịch trình, Example: I have English on Monday.
Dấu hiệu nhận biết
nhóm trạng từ ở trong câu
Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely
(hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ),
regularly (thường xuyên)...
Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu:- Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)...
Verbs of liking and disliking (động từ chỉ sự thích và ghét)
Cấu trúc: like, love, enjoy,fancy, adore+V_ing Example:Do you like playing football?
chú ý:Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích
b. Các động từ chỉ sự ghét, không thích.
Cấu trúc: Dislike/hate/ detest + V-ing