Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Population and qualitive population - Coggle Diagram
Population and qualitive population
Chỉ số phát triển con người HDI
sức khoẻ, trí thức, thu nhập
HDI càng gần 1=> trình độ cao
HDI gần 0=> ngược lại
chỉ số phát triển giới
sức khoẻ, giáo dục, thu nhập+ sự bất bình đẳng nam nữ
để tình được GDI cần
Tuổi thọ trung bình nam/ nữ
Tỷ lệ biết chữ của ngừoi lơn nam/nữ
Tỷ lệ đi học trong tổng số trẻ em 6-14 tuổi nam/nữ
Thu nhập bình quân đầu người theo nam/nữ
Tổng sản lượng quốc gia
khái niệm: tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân 1 nước làm ra trong 1 khoảng thời gian nào đó thường là 1 năm
GNP=(X-M)+NR+C+I +G
X: sản lượng kim ngạch xuất khẩu
M: sản lượng kim ngạch nhập khẩu
NR: thu nhập ròng từ ts nước ngoài
C: chi phí tiêu dùng cá nhân
I: tổng đầu tư cá nhân quốc nội
G: chi phí tiêu dùng của nhà nước
nghèo
tương đối: mức sống dưới trung bình
tuyệt đối: không hưởng nhu cầu tối thiểu duy trì mức sống
hộ nghèo đa chiều : chuẩn nghèo
quyết định 59/2015/QĐ -TTg 19/11/2015
chuẩn nghèo
700 nông thôn / 900 thành thị
chuẩn cận nghèo
1000 nông thôn /1300 thành thị
hộ nghèo 1 trong 2 là đủ
700 trở xuống (nông thôn)
900 trở xuống (thành thị)
700-1000 và thiếu 3 chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản trở lên( nông thôn)
900-1300 và thiếu 3 chỉ số trở lên ( thành thị)
hộ cận nghèo
700-1000 và thiếu 3 chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản( nông thôn)
900-1300 và thiếu 3 chỉ số ( thành thị)
hộ có mức sống trung bình
1000-1500 nông thôn
1300-1950 thành thị
dịch vụ : mang tính xã hội -> tạo hàng hoá dưới hình thái vô hình không chuyển quyền sở hữu-> nhu cầu
dịch vụ xã hội: đáp ứng nhu cầu cộng đồng và cá nhân nhằm phát triển xã hội -> phúc lợi và công bằng xã hội