Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 3: CÁC NGUỒN TÀI TRỢ VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN, image, image, image, We:…
BÀI 3:
CÁC NGUỒN TÀI TRỢ VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
CÁC NGUỒN TÀI TRỢ
DÀI HẠN
VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI
ĐẶC ĐIỂM
Cổ tức cổ phần ưu đãi là cố định và được trả từ nguồn lợi nhuận sau thuế.
Cổ đông ưu đãi được nhận tài sản thanh lý khi công ty phá sản hay dễ thể trước cổ đông thường.
Cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi chịu rủi ro cao hơn chủ nợ vai nhưng thấp hơn cổ đông thường.
Không có đáo hạn
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi cao hơn chi phí sử dụng vốn nợ nhưng thấp hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường.
Là nguồn vốn lai, vừa có tính chất của vốn cổ phần thưởng vừa có tính chất của nợ.
NGUỒN VỐN VAY DÀI HẠN
NỢ DÀI HẠN
Nợ trung hạn (notes)
5 năm
Nợ dài hạn (bonds)
Trên 5 năm
Nợ có bảo chứng
Nợ không có bảo chứng
BAO GỒM
Lãi suất và cách thức trả lãi.
Thời hạn của khoản vay.
Các điều khoản phụ khác.
Số tiền gốc hay mệnh giá của khoản vay.
Nguồn vốn này không chỉ bao gồm nợ vay ngân hàng mà còn bao gồm cả nợ huy động qua thị trường vốn dưới hình thức phát hành trái phiếu.
VỐN CỔ PHẦN THƯỜNG
Vốn này do cổ đông đóng góp vào và lợi nhuận thuộc về cổ đông, chưa được phân chia mà giữ lại để tái đầu tư.
Là nguồn vốn chủ sở hữu chính của công ty.
ĐẶC ĐIỂM
Cổ đông được quyền có thu thập từ cổ tức hay chuyển nhượng cổ phiếu
Không có thời gian đáo hạn và cổ tức có thể được trả hoặc không. Cổ tức được trả từ lợi nhuận sau thuế.
Được quyền bầu cử, ứng cử, quyền mua trước cổ phiếu mới khi công ty phát hành thêm cổ phiếu để huy động vốn.
Quyền chia tài sản thanh lý khi công ty phá sản hay giải thể, nhưng là người sau cùng được hưởng.
Cổ đông thường là người gánh chịu rủi ro cao nhất trong công ty cổ phần
NGẮN HẠN
BAO GỒM
Vay ngắn hạn khác
Các khoản trả khác
Vay ngắn hạn ngân hàng
Phải trả cho người bán
Là những nguồn tài trợ công ty có thể huy động đưa vào sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn hạn dưới một năm.
TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI
Là các khoảng tín dụng phát sinh trong quan hệ mua chịu hàng hoá. Đó là các khoản phải trả cho nhà cung cấp
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI
P'p: Doanh thu
P'p= Pp ( 1- chi phí phát hành)
rp: Lãi suất sinh lời
Pp: Mệnh giá cổ phần
Dp: Cổ tức cổ phần ưu đãi
CHI PHÍ SỬ DỤNG CỔ PHẦN THƯỜNG
MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC
Do: cổ tức vừa được trả
g: cổ tức cố định
Po: giá bán một cổ phiếu
re: suất sinh lời yêu cầu của chủ sở hữu
D1: cổ tức dự kiến cuối năm
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN- CAMP
rr: lãi suất rủi ro
(rm-rf): lãi suất đền bù rủi ro thị trường
B: hệ số đo lường rủi ro hệ thống của doanh nghiệp
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪ PHÁT HÀNH MỚI CỔ PHẦN THƯỜNG
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN
Chi phí sử dụng vốn của dự án cụ thể
Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC
Chi phí sử dụng vốn doanh nghiệp
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN DỰ ÁN
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
Chi phí sử dụng vốn biên tế
Xác định điểm gãy
Wj: tỷ trọng của nguồn tài trợ thành phần j
BPj: điểm gãy cho nguồn tài trợ j
AFj: tổng nguồn tài trợ của nguồn tài trợ j
We: tỷ lệ % nguồn tài trợ bằng cổ phần thưởng
Wd: tỷ lệ % nguồn tài trợ bằng vay nợ dài hạn
Wp: tỷ lệ % nguồn tài trợ bằng cổ phần ưu đãi
r: chi phí sử dụng vốn bình quân trước khi đầu tư (WACC)
∆r: gia tăng trong chi phí sử dụng vốn do tính rủi ro
Io: đầu tư ban đầu của dự án mới
Po: giá trị của doanh nghiệp trước khi đầu tư