Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÍNH TỪ-TRẠNG TỪ - Coggle Diagram
TÍNH TỪ-TRẠNG TỪ
TÍNH TỪ
là những từ dùng để miêu tả đặc tính, đặc điểm, tính cách, của sự vật, hiện tượng
Vị trí, chức năng
Bổ nghĩa cho chủ ngữ: thường đứng sau các động từ: appear, be, become, look, remain, seem
-
Bổ nghĩa cho tân ngữ: Thường đi kèm các động từ: consider, keep, find, make, see
-
-
Cấu tạo
-able/ible, -ful, -less, -ive, -ous, -en, -al, -any
Một số từ đặc biệt: costly, friendly, orderly, timely, daily, weekly, monthly, yearly
TRẠNG TỪ
Khái niệm
bổ sung thông tin về đặc điểm, tính chất, hoàn cảnh cho các từ loại khác
bổ sung thông tin cho động từ, tính từ, một mệnh đề hoặc một trạng từ khác, trừ đại từ và danh từ
-
Một số trạng từ đặc biệt
Trạng từ chỉ tần suất:
Always/ Usually/ Often/ Sometimes , Seldom/ Hardly ever/ Rarely
Trạng từ nét nghĩa đặc biệt: hard-hardly, near-nearly, late-lately,..
Các từ vừa là trạng từ vừa là tính từ
Fast, early, hard, high, late
- V thường + very, much, so, too + adv
- tobe/ LV + very, much, so, too + adj
already(khẳng định). yet(phủ định), still(cả khẳng định và phủ định)
-