Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UỐN VÁN - TETANUS (KO TRUYỀN NHIỄM) - Coggle Diagram
UỐN VÁN - TETANUS
(KO TRUYỀN NHIỄM)
MẦM BỆNH
Clostridium tetani
trực khuẩn, gram (+), kị khí, sinh nha bào
dạng nha bào (dạng gây bệnh): vỏ dày, trong đất, chịu tốt vs ngoại cảnh
dạng hđ: phát triển, tiết ra ngoại độc tố
VK tiết ngoại độc tố
Tetanospamin: quyết định tính gây độc, hướng TK, gây biểu hiện LS
Tetanolysin: gây độc TB, độc cơ tim, tan máu, hoại tử
CƠ CHẾ
nha bào -> VT -> VK uốn ván
tiết ngoại độc tố -> TKTW
đường TK hướng tâm: ở trung tâm VĐ, tổ chức lưới, cầu não, hành não, tủy sống -> sinap -> tiền sinap -> ngăn cản gp: Glycine, Gamma amino butyric acid -> ko ức chế neuron vđ ở sừng trc tủy sống -> co cứng cơ -> cơn co giật cứng
máu: mất ức chế neuron giao cảm tiền hạch -> catecholamin tăng -> cường giao cảm: sốt tăng, vã mồ hôi, mạch nhanh, HA tăng, giảm co bóp dạ dày, ruột, co mạch ngoại vi
DTH
nguồn bệnh
đất, phân, súc vật chứa nha bào
vết thương của BN uốn ván
đường lây
da, niêm mạc thiếu ô xi
khối cảm nhiễm
đối tượng chưa tiêm phòng (sau tiêm MD bền sau 5 năm)
MD ko bền, có thể bị lại
phát sinh đủ 3 đk
ko đc tiêm phòng
vt nhiễm nha bào
vt bị thiếu oxy
TC
ủ bệnh: 5-20 ngày
từ lúc bị vt -> cứng hàm
khởi phát: 1-3 ngày
cứng hàm: đầu tiên, luôn có
khó mở miệng lúc đầu
toàn phát
co cứng cơ
co cứng cơ nhai -> cơ măt, gáy, lưng, bụng, chi trên, chi dưới
co thắt thanh quản -> ngạt -> ngừng tim
RLPX nuốt, giảm PX ho, khạc, co thắt cơ vòng gây bí đái, bí ỉa
co giật toàn thân
RLTKTV
yếu tố LS: vừa, nặng, rất nặng
Morallet
I: cứng hàm, cứng gáy
II: co cứng toàn thân
III: nguy kịch, phải ổm khí quản
thang điểm Vakil BJ
0-1: ko tử vong
2đ: 4%
3đ: 16%
=4: >=64%
các thể LS
theo tiến triển
tối cấp
cấp
bán cấp, kéo dài
tái phát
theo định khu
toàn thân
cục bộ
khu trú các chi
đầu
hoàn cảnh xảy ra
rốn: tử vong cao
nội tạng
sa đẻ, mổ, sau tiêm, ko rõ đường vào
BC
hô hấp
co thắt thanh quản
ứ đọng đờm dãi
suy hô hấp
tim mạch
HK tắc mạch
trụy mạch, suy tim, ngừng tim, hạ HA
bội nhiễm
suy thận
suy dd
cứng khớp
RL tri giác do thiếu oxi kéo dài
CĐ
dịch tễ
vt nghi ngờ là cửa vào, chưa tiêm phòng
CLS: KO CÓ GIÁ TRỊ
phân biệt
chỉ cứng hàm: các bệnh khác thường đau 1 bên, nổi hạch pư, vẫn cố há mở miệng đc
cơn giật cứng: VMN, ngộ độc Strychnin, tetani, hysterai (ko cứng hàm
ĐT
đặc hiệu
trung hòa độc tố uốn ván
dùng sớm khi độc tố còn lưu hành trong máu
huyết thanh SAT 15000-18000 tiêm bắp liều duy I
globulin MD HTIG 500UI, tiêm bắp liều duy I
KS
metrinidazol + cepha TH3
chống co giật, co cứng cơ
diazepam: 2-7mg 2,4,6h
mềm cơ: mydocalm 50mg x4v
co giật mạnh: gardenal, liệt hạch (aminazin, pipophen, dolargan
rút canule
bệnh thuyên giảm
ko NT phế quản-phổi, ít đờm dãi
PB
khi bị thương
SAT 1500-2000UI
TE, PNMT:
DPT cho trẻ <1t
tiêm phòng 5 mũi cơ bản
phòng uốn ván rốn
quản lí thai nghén
vô trùng trong đỡ đẻ, cs rốn
tiêm phòng cho mẹ khi mang thai