Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
12 thì tiếng anh, 12.tương lai hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương…
12 thì tiếng anh
Thì hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
S + do not /does not + V_inf
-Do/Does + S + V_inf?
Wh- + do/does + S + V + O?
-Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả những hành động, sự kiện xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, những sự thật hiển nhiên, thói quen, sở thích, hay mệnh lệnh, yêu cầu.
dấu hiệu nhận biết:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
-Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
ways, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi
thì hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + not + V-ing + O
Am/Is/Are + S + V-ing + O?
-Wh- + am/is/are + S + V-ing + O?
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, những hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc, hoặc những hành động lặp đi lặp lại và gây khó chịu.
Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, currently, today, this week, look!, listen!
Hiện tại hoàn thành
S + have/has + V3/ed + O
S + have/has + not + V3/ed + O
Have/Has + S + V3/ed + O?
Wh- + have/has + S + V3/ed + O?
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại, những hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại, hoặc những kinh nghiệm của bản thân.
Dấu hiệu nhận biết: already, yet, just, ever, never, so far, up to now, recently, for, since.
Quá khứ đơn
Quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
S + V2/ed + O
S + did + not + V + O
Did + S + V + O?
Wh- + did + S + V + O?
Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last night/week/month/year, ago, in 1990, when I was a child.
12.tương lai hoàn thành tiếp diễn
tương lai đơn
tương lai tiếp diễn
tương lai hoàn thành