Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSES - Coggle Diagram
TENSES
HIỆN TẠI ĐƠN
Cấu trúc
Khẳng định
Động từ thường
S + V(e/es) + O
Động từ tobe
S + be(am/is/are) + not + O
Phủ định
Động từ thường
S + do not /does not + V_inf
Động từ tobe
S + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấn
Động từ thường
Do/Does + S + V_inf ?
Động từ tobe
Am/is/are + S + O?
Khái niệm
Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Dấu hiệu
Always, constantly, Sometimes, occasionally, Often, usually, frequently, Seldom, rarely, Every day, week, month
TƯƠNG LAI ĐƠN
Khái niệm
Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi
chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Cấu trúc
Phủ định
S + will/shall + not + V_inf + O
Khẳng định
S + will/shall/ + V_inf + O
Nghi vấn
Will/shall + S + V_inf + O?
Dấu hiệu
tomorrow, next week, in the future
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Khái niệm
dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một
thời điểm cụ thể trong tương lai.
Cấu trúc
S + will/shall + be + V-ing
S + will/shall + not + be + V-ing
Will/shall + S + be + V-ing?
Dấu hiệu
at this time tomorrow, next week at this time.
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung
quanh một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc
S + was/were + V_ing + O
S + was/were + not + V_ing + O
Was/were + S + V_ing + O?
Dấu hiệu
at that time, while.
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn
Cấu trúc
S + had + V3/ed + O
S + had + not + V3/ed + O
Had + S + V3/ed + O?
Dấu hiệu
before, after, by the time.
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc
S + had been + V_ing + O
S + had + not + been + V_ing + O
Had + S + been + V_ing + O?
Dậu hiệu
for, since
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Khái niệm
dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước
một thời điểm trong tương lai.
Cấu trúc
S + shall/will + have + V3/ed
S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
Shall/Will+ S + have + V3/ed?
Dấu hiệu
by, by the time
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Khái niệm
Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay trong lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt
Cấu trúc
S + am/is/are + V_ing
S + am/is/are + not + V_ing
Am/Is/Are + S + V_ing?
Dấu hiệu
now, right now, at the moment, be quiet
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Khái niệm
dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên
tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
Cấu trúc
S + will/shall + have been + V_ing
S + will not + have been + V_ing
Will/shall + S + have been + V-ing?
Dấu hiệu
for, since
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Khái niệm
Dùng để diễn tả hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục diễn ra trong tương lai
Cấu trúc
S + have/has + V3/ed + O
S + have/has + not + V3/ed + O
Have/has + S + V3/ed + O?
Dấu hiệu
already, yet, just, ever, never
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Khái niệm
diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng anh hưởng đến kết quả còn lưu lại ở hiện tại
Cấu trúc
S + have/has + been + V_ing
S + have/has + not + been + V_ing
Has/ Have + S + been+ V_ing?
Dấu hiệu
for, since, how long.
QUÁ KHỨ ĐƠN
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc
trong quá khứ.
Cấu trúc
Khẳng định
Động từ thường
S + V2/ed + O
Động từ tobe
S + was/were + O
Phủ định
Động từ thường
S + didn’t + V_inf + O
Động từ tobe
S + was/were + not + O
Nghi vấn
Động từ thường
Did + S + V_inf + O?
Động từ tobe
Was/were + S + O?