Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSES - Coggle Diagram
TENSES
HIỆN TẠI ĐƠN
Khái niệm
Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay
một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói
quen, phong tục, khả năng.
-
Dấu hiệu
-
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
-
Thì hiện tại tiếp diễn
Khái niệm
Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
-
Dấu hiệu nhận biết
Now: bây giờ, Right now
Listen!: Nghe nào!, At the moment
At present,Look!, Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng
Thì hiện tại hoàn thành
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
-
Dấu hiệu nhận biết
Các từ: already, yet, just, ever, never.
-
Thì quá khứ đơn
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
-
-
Thì quá khứ tiếp diễn
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
-
-
Thì quá khứ hoàn thành
Khái niệm
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
-
-
-
Thì tương lai đơn
Khái niệm
Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
-
Dấu hiệu nhận biết
- Các từ: tomorrow, next week, in the future.
Thì tương lai tiếp diễn
Khái niệm
dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
-
Dấu hiệu nhận biết
- Các cụm từ: at this time tomorrow, next week at this time.
-
-