Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HƯ TỪ - Coggle Diagram
HƯ TỪ
PHỤ TỪ
Ý NGHĨA
làm thành tố phụ trong một cụm từ để bổ sung ý nghĩa cho thành tố chính
TIỂU LOẠI
Định từ (PT chuyên đi kèm danh từ):
những, các, một, mọi, mỗi, từng, cả, tất cả, hết thảy,...
Phó từ (PT chuyên đi kèm động, tính từ):
từng, đã, vừa, mới, đang, sẽ, sắp, hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào, rất, hơi, khá, quá, lắm, vô cùng, cực kì, ngay, liền, luôn, mãi, xong, rồi, được, mất, lấy, nhau, cùng, với,...
QUAN HỆ TỪ
(từ nối / kết từ)
Ý NGHĨA
liên kết, biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các từ, cụm từ, thành phần câu, câu hoặc đoạn văn
TIỂU LOẠI
QHT biểu thị quan hệ đẳng lập:
và, với, cùng, rồi, đoạn, còn, nhưng, chứ, thì, hay, hoặc,....
QHT biểu thị quan hệ chính phụ:
của, cho, để, mà, vì, do, tại, bởi, bằng, với, nếu, kể, giá, ở, tại, từ, đến, về, với, đối với, là, bằng, như,...
CẶP QHT:
chỉ quan hệ nguyên nhân/giả thiết - kết quả: nếu/giá/hễ .... thì ....
chỉ quan hệ tương phản, nhượng bộ: tuy/dù .... nhưng ....
chỉ quan hệ mục đích: để .... thì ....
TRỢ TỪ
Ý NGHĨA
nhấn mạnh, biểu thị thái độ, sự đánh giá
TIỂU LOẠI
cả, chính, đích, đúng, chỉ, những, đến, tận, ngay, bỗng, thoắt, thình lình, tất nhiên, là, lấy, đến, thoắt,...
VD: những năm mươi người; chỉ có ba con tôm,...
THÁN TỪ
Ý NGHĨA
xuất hiện độc lập, làm một câu đặc biệt hoặc một thành phần biệt lập trong câu
TIỂU LOẠI
Thán từ biểu cảm:
ối, ái, ô, a, ồ, à, ái chà, ái dào,...
Thán từ gọi đáp:
ơi, hỡi, bớ, ê, vâng, dạ, có
TÌNH THÁI TỪ
Ý NGHĨA
biểu thị mục đích nói hoặc quan hệ giữa những người đối thoại
TIỂU LOẠI
à, ư, hử, hả, chứ, chăng, đi, nào, với, thay, xiết bao, ạ, nhé, cơ, mà