Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THỰC TỪ - Coggle Diagram
THỰC TỪ
DANH TỪ
Ý NGHĨA
chỉ sự vật
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
Đứng sau các từ chỉ số, lượng
Đứng trước đại từ chỉ định (này, kia, ấy, đó, nọ)
TIỂU LOẠI
Danh từ riêng
Danh từ chung:
DT tổng hợp: nhà cửa, xe cộ, máy móc,...
DT trừu tượng: niềm vui, cái đẹp, tư tưởng,...
DT chỉ đơn vị: cái, chiếc, quyển, mớ, nắm...
DT chỉ sự vật đơn thể: công nhân, gà, mây,...
DT chỉ chất liệu: sắt, muối, dầu, đường,...
ĐỘNG TỪ
Ý NGHĨA
chỉ hoạt động, trạng thái
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
Đứng sau các phụ từ (hãy, đừng, đã, sẽ, đang, vẫn, cũng, lại, có, không, chẳng, quá, rất,...)
TIỂU LOẠI
Động từ độc lập:
Nội động từ: đứng, ngồi, chạy, băn khoăn, thao thức, có, hết, mất, lặn
Ngoại động từ: đẩy xe, đánh giặc, viêt thư,...
Động từ không độc lập
ĐT tình thái: phải, cần, nên, có thể, không thể, định, toan, dám, quyết, nỡ, mong, muốn, bị, được, phải, mắc,...
ĐT quan hệ: là, có, gồm, thuộc, bao gồm,...
ĐT chỉ sự biến hóa: hóa, hóa thành, biến thành, trở nên, hóa ra,...
ĐT chỉ sự tiếp diễn của hoạt động: bắt đầu, tiếp tục, thôi, ngừng, bỏ,...
TÍNH TỪ
Ý NGHĨA
chỉ tính chất, đặc điểm
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
tương tự động từ, nhưng dễ kết hợp với phụ từ chỉ mức độ (sẽ, đã, không, chẳng, vẫn, cũng, rất, hơi,...)
TIỂU LOẠI
TT biểu hiện đặc điểm về chất:
Màu sắc: ...
Kích thước: ...
Mùi vị: ...
Tính chất vật lí: ...
Tâm lí, tình cảm: ...
Sinh lí: ...
Trí tuệ: ...
Cách thức hoạt động: nhanh, chậm, vững, thạo,...
TT biểu hiện đặc điểm về lượng
SỐ TỪ
Ý NGHĨA
chỉ số lượng, thứ tự
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
đi kèm các từ: độ, khoảng, chừng, quãng,...
TIỂU LOẠI
ST chỉ lượng
ST chỉ thứ tự
ĐẠI TỪ
Ý NGHĨA
dùng để xưng hô, chỉ định hoặc thay thế cho các từ loài thực từ khác
TIỂU LOẠI
ĐT xưng hô: tao, tôi, mi, ngươi, hắn, y, thị,...
ĐT chỉ định: ấy, này, nọ, đó, đây, nãy, nấy, bấy,...
ĐT nghi vấn: ai, cái gì, đâu, bao giờ, sao, nào, bao nhiêu,...