Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSES - Coggle Diagram
TENSES
- Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)
dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Cấu trúc
(+) S + (am, is, are)/ V(-s/es)
-
-
Dấu hiệu
Trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ)...
Every + [mốc thời gian]: every day (mỗi ngày), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm), every weekend (mỗi cuối tuần), every holiday (mỗi kỳ nghỉ lễ)...
-
[Số đếm, trừ 1 và 2] + times + a day/week/month/year: three times a week (ba lần một tuần), four times a year (bốn lần một năm)...
- Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)
-
Dấu hiệu
-
-
-
In the future, next year, next week, next time, soon.
dùng diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại trong thời điểm cụ thể ở tương lai.
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)
dùng diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn còn tiếp tục diễn ra (chưa chấm dứt).
-
Dấu hiệu
Các từ/cụm từ có nghĩa “hiện tại”: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the/this moment (tại thời điểm này)...
Các từ/cụm từ chỉ khoảng thời gian gần đây (thời điểm nói): these days (dạo này), currently (hiện nay), this week (tuần này), this month (tháng này)...
Các mốc thời gian trong tương lai gần: this weekend (cuối tuần này), tonight (tối nay), at the end of this year (vào cuối năm nay)...
Động từ gây sự chú ý: Look!/watch (Nhìn kìa), Listen! (Nghe này), Keep silent! (Im lặng), Watch out!/Look out! (Coi chừng).
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense)
-
-
diễn tả một sự việc, hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra ở trong quá khứ.
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense)
-
-
dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp diễn ở tương lai.
- Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)
dùng để diễn tả một sự việc, hành động đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
-
Dấu hiệu
at this time yesterday (vào thời điểm này ngày hôm trước), at 8 p.m last night (vào 8 giờ tối hôm qua),...
-
- Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)
-
-
-
- Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)
-
Dấu hiệu
By + thời gian tương lai (by 8 a.m, by next week, by next year,..).
By the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn (by the time I have lunch,…).
Before + sự việc/ thời điểm trong tương lai (before 2023,…).
diễn tả một hành động, sự việc hoàn tất trước một mốc thời gian hay một hành động, sự việc khác trong tương lai.
- Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)
dùng diễn tả một sự việc, hành động đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
-
Dấu hiệu
-
-
-
For + khoảng thời gian: for 5 years, for a long time, for a week…
Since + mốc thời gian cụ thể: since 2023, since November…
The first, second, third, fourth time…: lần đầu tiên, lần thứ hai, lần thứ ba, lần thứ tư…
- Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense)
-
Dấu hiệu
yesterday (hôm qua), last night (đêm hôm trước), last year (năm trước), in 1995 (vào năm 1995)..
Thông thường, dấu hiệu nhận biết được dựa trên từ ngữ và ngữ cảnh của câu
dùng để diễn tả hoặc mô tả một sự việc, hành động hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
- Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
-
Dấu hiệu
Câu có các từ/cụm từ hoặc các mệnh đề chỉ các thời điểm trong tương lai: tomorrow (ngày mai), next year (năm sau), this weekend (cuối tuần này),...
Câu có chứa từ chỉ quan điểm, sự suy đoán về việc có thể sẽ xảy ra trong tương lai: think/suppose/believe/guess, promise, probably, perhaps, hope/expect.
diễn tả một hành động, sự việc hoặc tình trạng sẽ (có thể) xuất hiện trong tương lai. Có nghĩa là hành động, sự việc hoặc tình trạng đó chưa xuất hiện ở hiện tại.
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous Tense)
-
Dấu hiệu
By + mốc thời gian cụ thể. (Ví dụ: by this June, by Friday,...)
By the time/when + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn. (Ví dụ: by the time he comes back,...)
-
-
diễn tả một sự việc, một hành động sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó ở tương lai.