Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CẤU TRÚC CÂU - Coggle Diagram
CẤU TRÚC CÂU
TỪ LOẠI
Danh từ = noun (n)
là các từ chỉ sự vật, con người, hiện tượng
Đóng vai trò: chủ ngữ (S), tân ngữ (O)
Động từ = verb (v)
là các từ chỉ hành động của chủ thể
Cấu trúc cơ bản: S + V + O
Tính từ (adj)
là những từ dùng để chỉ đặc điểm, tính chất của danh từ
Trạng từ (adv)
là các từ dùng để BỔ NGHĨA cho động từ, tính từ
Giới từ = preposition (prep)
đứng trước danh từ để tạo thành cụm giới từ
prep + N
Liên từ = conjunction (conj)
là các từ dùng để liên kết từ, cụm từ và mệnh đề
Đại từ = pronoun (p)
là các từ dùng để thay thế cho danh từ đã được nhắc đến ở trước
Hạn định từ = determiner (HĐT)
là các từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó
many, much, a lot of, some, several, a few, a little
THÀNH PHẦN CÂU VÀ DẠNG ĐỘNG TỪ
S + V
động từ trong cấu trúc: nội động từ
nội động từ là các động từ không có tân ngữ theo sau
S + V + C
C bổ nghĩa cho S
V trong cấu trúc là động từ nối (linking V): am, is, are, was, were, feel, seem, look,...
S + V + O
V trong cấu trúc này là ngoại động từ
ngoại động từ là các động từ có 1 hoặc nhiều tân ngữ theo sau
S + V + O + O
V trong cấu trúc thường chỉ việc cho/ tặng (give, gave, buy, bought)
S + V + O + C
C bổ nghĩa cho O
find, keep, make,...
CÂU, CỤM TỪ, MỆNH ĐỀ
Phrase = cụm từ
là tập hợp các từ không tạo nên nghĩa hoàn chỉnh
không có thành phần S, V
Clause = mệnh đề
là tập hợp các từ tạo nên ý nghĩa nhưng chưa chi tiết
có đủ thành phần S, V, O
Sentence
là tập hợp các từ tạo nên ý nghĩa hoàn chỉnh
Có đủ S, V, O