Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LESSON 4 - Coggle Diagram
LESSON 4
TÍNH TỪ
-
-
Vị trí, chức năng
Chức năng
mô tả trạng thái,đặc điểm của người/ vật
Vị trí
Bổ nghĩa cho S (thường đứng sau các động từ: appear, be, become, look, remain, seem)
Bổ nghĩa cho tân ngữ (thường đi kèm các động từ: consider, keep, find, make, see)
-
-
TRẠNG TỪ
Trạng từ đặc biệt
-
-
-
Các trạng từ vừa là trạng từ vừa là tính từ: fast; early; hard, high; late
-
-