Đại từ

1 Chức năng

2 Phân loại

Đại từ để thay thế cho N để tránh sự lặp từ

2.1 Đại từ nhân xưng

2.2 Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

2.3 Đại từ phản thân

2.4 Đại từ khác

Chủ ngữ

Tân ngữ của động từ

Tân ngữ của giới từ

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + N

Dùng để nhấn mạnh hành động tự làm

Dùng để diễn tả S với O là một

Dùng trong cụm cố định

a, Đại từ chỉ định

b, Đại từ không xác định

This, that, these, those

Có 2 người/ vật: one - the orther

Có 3 người/ vật: one - another - the orther

Có nhiều hơn 3 người/ vật

  • one - another
  • one - others
  • one - the others
  • some - the others

Each other and one another

Some and any

  • Each, everyone/ everything (dùng như số ít)
  • All (có thể là số ít hoặc số nhiều)