Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
đại từ - Coggle Diagram
đại từ
Cách dùng các đại từ
Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) còn gọi là đại từ chỉ ngôi, đây là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ chỉ người hoặc vật khi không cần thiết sử dụng hoặc không muốn lặp lại chính xác danh từ (cụm danh từ đó).
-
Đại từ sở hữu (possessive pronoun) là dùng để chỉ sự sở hữu, hoặc nhấn mạnh sự sở hữu.
-
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) được dùng khi chủ ngữ và tân ngữ của động từ cùng nhắm đến một người hoặc một vật. Nói cách khác, chủ thể thực hiện hành động cũng chính là chủ thể chịu tác động của hành động đó. Chúng thường đứng ngay sau động từ hoặc giới từ for, to..
-
Đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronouns) có hình thức y hệt đại từ phản thân (myself, herself, itself…). Tuy nhiên, cách sử dụng và mục đích của hai loại đại từ này lại khác nhau.
-
-
Đại từ quan hệ (Relative Pronouns) là các đại từ dùng để nối mệnh đề quan hệ (mệnh đề phụ) và mệnh đề chính trong một câu với nhau.
-
Đại từ chỉ định (Demonstrative Pronouns) trong tiếng Anh là từ dùng để chỉ ra người hoặc vật dựa vào khoảng giữa người nói đến đối tượng họ đang muốn nhắc đến.
-
Cách 2: Dùng để chỉ sự việc, tình huống đang/ sắp xảy ra hoặc sắp được nói tới.
-
Cách 3: Dùng để chỉ sự việc, tình huống vừa mới hoặc đã xảy ra.
Đại từ bất định (indefinite pronoun) là từ đại từ dùng để thay thế cho danh từ nhưng không cụ thể, hay không xác định đó là ai, cái gì, chuyện gì,…
đại từ chỉ người
everyone, everybody(mọi người)
-
-
no one, nobody(không ai) nothing(không có gì) neither (cả hai đều không)none(không ai, không có gì) Không
someone, somebody(một người nào đó ) something(một cái gì đó) Some (ai đó/ một cái gì đó) Nào đó
anyone, anybody(bất kỳ ai) anything(bất kỳ cái gì) any(bất kỳ ai / bất kỳ cái gì)Either (bất kỳ người nào trong hai người, vật) Bất kỳ
another (một người/ cái khác)others (những người khác, những cái khác) Khác
The others (những người còn lại, những cái còn lại) Còn lại
-
-
Đại từ tương hỗ (còn được gọi là đại từ hỗ tương, reciprocal pronouns) dùng để chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người hay vật với nhau.
Trong tiếng Anh chỉ có 2 đại từ tương hỗ là: “each other” (dùng với hai người) và “one another” (dùng với hai người trở lên).
-
-
khái niệm
Đại từ (Pronouns) trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật, chúng có vai trò thay thế cho danh từ nhằm tránh việc lặp đi lặp lại danh từ được thay thế quá nhiều lần và làm cho câu tự nhiên hơn. Trong nhiều trương hợp, còn thay thế cho cả động từ và tính từ trong câu để tránh việc câu văn bị lủng củng do lỗi lặp từ.