Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Danh từ - Coggle Diagram
Danh từ
Vị trí của danh từ
Đứng sau mạo từ
Danh từ đứng sau mạo từ a/an/the. Trong một số trường hợp, bạn có thể thêm tính từ giữa danh từ và mạo từ để mô tả chi tiết hơn về danh từ được đề cập.
Đúng sau tính từ sở hữu
Danh từ còn được đặt sau các tính từ sở hữu như my, your, his, her, its, our, their. Tương tự trường hợp trên, bạn cũng có thể thêm tính từ giữa tính từ sở hữu và danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Đúng sau từ chỉ số lượng
Danh từ có thể đứng sau một số lượng từ (từ chỉ số lượng) như few, little, some, any, many, all…
Đúng sau giới từ
Danh từ có thể đứng sau các giới từ như in, on, at, under, with,… để bổ nghĩa cho giới từ.
Đứng sau hán định từ
Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both, all,…
Chức năng
Chủ ngữ (S)
Danh từ thường đóng vai trò chủ ngữ, tức đối tượng chính được nhắc đến trong câu.
Ex: The teacher received a lot of flowers on her birthday.
Tân ngữ (O)
Danh từ cũng đóng vai trò tân ngữ của động từ trong câu và chịu tác động của động từ đó, có thể là trực tiếp hoặc gián tiếp.
2 loại
He is looking at the machine ( Tân ngữ của giới từ)
The employee uses the machine ( Tân ngữ của chủ động)
Bổ ngữ (C)
Bổ ngữ cho chủ ngữ
Danh từ ở vai trò này được dùng để miêu tả chủ ngữ, thường đứng sau động từ “tobe” hoặc các động từ liên kết như become, feel, seem,…
Bổ ngữ cho tân ngữ
Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ là những danh từ đứng sau miêu tả tân ngữ.
Danh từ đặc biệt
-ive: executive, incentive, native
-al : arrival, dismissal, physical
-ant, -ent: accountant, applicant, patient
Phân loại
Đêm được
Là những danh từ mà bạn có thể đếm được và được thể hiện bằng số lượng cụ thể.
không đếm được
Là những danh từ không thể đong đếm bằng số lượng cụ thể và không thêm số lượng trước danh từ
Định nghĩa
Danh từ (Noun/N) dùng để tiễn tả người, sự vật, sự việc, địa điểm, hiện tượng, khái niệm hoặc tên riêng của một đối tượng nào đó