VMN MỦ - MENINGITIS

MẦM BỆNH

CƠ CHẾ

DỊCH TỄ

TRIỆU CHỨNG

BIẾN CHỨNG

CHẨN ĐOÁN

ĐIỀU TRỊ

PHÒNG BỆNH

phế cầu, hemoplilus, influenzae

  • SS: e.coli, liên cầu B + NK huyết
  • 3th-2t: HI B
  • 5t-15t: màng não cầu, tụ cầu, phế cầu
  • 50t: phế cầu

  • VK -> hầu họng -> máu -> theo Monocyte vào não thất -> khoang màng nhện
  • tại màng não: tiết độc tố gây viêm khoang dưới nhện
  • phù não: do tăng tính thấm thành mạch/ độc tố VK/ y.tố BC/ tắc nghẽn lưu thông DNT -> tăng ALSN
  • trẻ nuôi tập thể: HIb, màng não cầu
  • nghiện rượu, NK TMH: phế cầu
  • thành dịch, lây theo đường hh trên: não mô cầu
  • sau CTSN, viêm nội tâm mạc, viêm tắc TM: tụ cầu
  • vỡ ối sớm: liên cầu, E.coli

ủ bệnh: 2-5 ngày

khởi phát

  • sốt nhẹ, vừa
  • nặng: NK huyết
  • TE: thay đổi tính tình, linh hoạt

toàn phát

HCNT

HCMN

  • tam chứng màng não: nhức đầu, nôn, táo bón ở NL
  • tư thế cò súng
  • gáy cứng, Kernig, Brudzinski, vạch màng não
  • trẻ SS: thóp phồng, giảm TL cơ, lơ mơ
  • ban hoại tử, đau cơ khớp: màng não cầu
  • loạn tâm thần

lui bệnh

CLS

DỊCH NÃO TỦY

  • tb 100-1000 tb/mm3, 80% BCĐNTT
  • glucose: GIẢM <2.2
  • protein tăng khoảng 100mg%

XN máu

  • BC tăng, ĐNTT tăng
  • V máu lắng tăng

sớm

  • NK huyết
  • phù não nặng, suy hô hấp
  • chảy máu nặng do đông máu rải rác nội mạch (DIC)
  • liệt II, III, IV, VII, VIII
  • tắc mạch mão, vách hóa màng não, áp x não, TD- tràn mủ màng cứng

muộn

  • não úng thủy: do dày dính tắc nghẽn
  • VMN tái phát nhiều lần
  • liên cầu lợn: RLCN nghe, nhìn, điếc
  • động kinh

dịch tễ

  • có giá trị với màng não cầu gây dịch

LS: HCNT, HCMN

CLS: DNT, XN máu

phân biệt:

  • uốn ván
  • xuất huyết, pứ MN

đặc hiệu

ngtac sd KS

  • thấm tốt vào màng não tủy
  • tót nhất theo đường TM

thuốc

  • chloramphenicol: độc tủy xương
  • penicilin liều cao: ít dùng do kháng thuốc
  • ampicilin: do liên cầu lợn
  • cephalosporin TH3: ceftriaxon, cefotaxim, ceftazidime
  • aminosid: gentamicin, kanamicin kết hợp đtri e.coli

từng căn nguyên

  • HI: ceftriaxon 100-150mg hoặc cefotaxim 200-300
  • màng não cầu: ceftriaxon 70-100 hoặc cefotaxim 200-300 hoặc chloramphenicol 100
  • phế cầu: cefotaxim 200-300 kết hợp vancomhcin 40-60 pha TM
  • tụ cầu: oxacillin 8-12 hoặc vacomycin 40-60 hoặc ãepim
  • gram (-): cephalosphorin TH3 hoặc Aztreonam

theo dõi

  • DNT sau 3 ngày để đg lại KQ

HI, màng não cầu: Rifampicin 10-20 trong 4 ngày

tiêm vaccin màng não cầu, HI, phế cầu cho đối tượng nguy cơ