Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
REVIEW 1 - Coggle Diagram
REVIEW 1
UNIT 1:HOBBIES
PRONUNCIATION:Phân biệt âm/ə/ và /ɜ:/:
âm /ə/
-Khi từ bắt đầu với"a":Example:about,afect,alarm,...
-Khi từ chứa"a" đứng trong các âm tiết có -acy,-and,-ant/-ance,-ard,-graphy,-ham,-land,-man:Example:literacy,accuracy,accounttant,photography,..
-Khi từ chứa'e'đứng trong các âm tiết có -el,-ent,-ence,-er,-ment:Example:label,parcel,rabel,entertaiment,..
âm/ɜ:/
-Dạng chính tả"er":Example:prefer,emerge,sercice,nervous,..
-Dạng chính tả"ear":Example;rehearse,learn,yearn,pearl,..
-Dạng chính tả"ir".Example:first,dirty,sir,flirt,...
-Dạng chính tả"ur".Example:nurse,blur,occur,fur,...
GRAMMAR
The simple present tense(Thì hiện tại đơn)
Ordinary Verbs(động từ thường)
Thể khẳng định:S+Vs(es)
Thể phủ định:S+do/does+not+V bare ìninitive
Thể nghi vấn:Do/Does+S+vV bare ìninitive
Tobe(động từ tobe)
Thể khẳng định:S+IS/AM/ARE+....
Thể nghi vấn:IS/AM/ARE+S+...?
Thể phủ định:S+IS/AM/ARE+NOT+..
Verbs of liking and disliking(động từ chỉ sự thích và ghét)
Các động từ chỉ sự yêu thích phổ biến:like,love,enjoy,fancy,..Example:Do you like watching TV?
Các động từ chỉ sự ghét,không thích:dislike,hate,detest.Example:I hate having a bath in winter
VOCABULARY
-Hobbies:collecting coins,make model,go joing,dollhouse,benefit,popular,play basketball,...
Verbs of liking and disliking: +Liking:S+tobe+found of+V-ing,S+tobe+keep on+V-ing,S+tobe+crazy about,S+tobe+into+V-ing,S+tobe+into+V-ìng,S+tobe+interested+V-ing,....
UNIT 2:HEALTHY LIVING
VOCABULARY
-Healthy activities,healthy problems:dimlight,lip balm,coloured,acne,fastfood,..
PRONUNCIATION
âm /f/
-f hoặc ff được phát âm là/f/.Example:fabulous,facebook,food,fiction,fine,..
-Những từ chứa "ph" hoặc "gh"được phát âm là /f/.Example:geography,pharmacy,arphan,photo,..
âm /v/
Khi thấy một từ chứa chữ "v",phiên âm của từ đó là /v/.Lưu ý:Phụ âm /v/ khi phiên âm không biến đổi.Example:voices,vote,everything,of,have,..
Trường hợp ngoại lệ:chữ "ph" trong từ stephen được phát âm là /v/,chữ /f/ trong từ "of" được phát âm là /v/
GRAMMAR
Simple sentence(Câu đơn)
1.Definition( định nghĩa):Câu đơn hay được gọi là câu độc lập thường bao gồm 1 chủ ngữ và 1 động từ.Câu đơn thể hiện 1 ý nghĩa đầy đủ.Example:She rides a bike.Một số câu đơn có thể có nhiều hơn 1 chủ ngữ hoặc 1 động từ
2.Some structures of simple sentences(Cấu trúc của câu đơn)
S+V+O:I read science books
S+V:I read
S+V+O+Adv:I read science books every weekend
S=chủ ngữ,V=động từ,O=tân ngữ,Adv:trạng từ
UNIT 3:COMMUNITY SERVICE
VOCABULARY
-Community activities:board game,cllect,donate,exchange,nursing,..
PRONUNCIATION
Cách phát âm của đuôi"-ed"
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.
GRAMMAR
1.The past simple tense(tobe)
Thể khẳng đinh:I/ He/ She/ It/Danh từ số ít+was+danh từ/tính từ;You/we+were+danh từ/tính từ
Thể phủ địnhI/ He/ She/ It/
Danh từ số ít+was not+danh từ/tính từ
Thể nghi vấn:Was+I/he/she/it/danh từ số ít+danh từ/tính từ
Câu trả lời ngắn:I/he/she/it/danh từ số ít+yes(was),no (wasn't)
WH- QUESTION
Ordinary verbs:
Thể phủ định:S+did not(didn't)+V(nguyên mấu không to)
Thể nghi vấn:Did+S+V(nguyên mẫu)
Thể khẳng định:S+V-ed
Câu trả lời ngắn:yes/no+S+did/didn't
The way to add “ed” to Verb (Cách thêm –ed vào sau động từ)
Thêm –ed vào đằng sau hầu hết các
động từ
Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một
nguyên âm + một phụ âm (trừ những từ
kết thúc bằng h, w, x, y), ta phải gấp
đôi phụ âm trước khi thêm “ed”
Đối với những động từ tận cùng là “y”
Nếu trước “y” là một nguyên âm (a,
e, u, i, o), ta thêm “ed” bình thường.
Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi
“y” thành “i” + “ed”
Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc
“ee”, chúng ta chỉ việc thêm “d” vào
cuối động từ