Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THƯƠNG HÀN (Typhoid fever) - Coggle Diagram
THƯƠNG HÀN
(Typhoid fever)
MẦM BỆNH
thương hàn S.typhy
phó thương hàn S.paratyphy A, B
trực khuẩn (+)
ko sinh nha bào, có roi
catalase (+), hiếu kỵ khí tùy tiện, oxydase (-), lên men glu, khử nitrat
có KN thân O (oligosaccharid), KN roi H (protein), KN vỏ bao Vi (polysaccharid), phức hợp ĐPT lipopolysaccharid -> nội độc tố tạo tp phía ngoài thành vk, gồm 3 lớp (ngoài -O, giữa-R, nền-lipid A)
có KN sinh đề kháng KN truyền qua plasmid
sức sống, đề kháng tốt vs đk ngoại cảnh, chất sát khuẩn
CƠ CHẾ BỆNH SINH
tiêu hóa -> DD -> RN -> NM ruột -> hạch mạc treo, mảng Payer theo đg bạch huyết -> phát triển 15ng
vào máu lần 1 ko gây TC, bị tiêu diệt bởi HT liên võng nội mô
1 số tăng sinh tại túi mật -> máu lần 2 -> khởi phát -> độc tố gp khi bị tiêu diệt -> li bì, sốt, trụy tim mạch
TT GPB
tb thương hàn
ĐTB chứa vk, HC, lympho bào thoái hóa
nốt thương hàn
kết tập các tb thâm nhiễm mô, ở ruột, hạch mạc treo ruột, lách, gan, tủy xương, thận, tinh hoàn, tuyến mang tai
tt ruột ua 4 gđ:
tăng sản -> hoại tử -> bong loét -> hồi phục
chủ yếu ở mảng Peyer hồi tràng, nang lympho đơn độc của manh tràng
hạch sưng to, mềm, hoại tử kiểu ổ với xoang hạch giãn rộng
lách to, đỏ, mềm, sung huyết với tủy đỏ sung huyết, nốt thương hàn
gan to, phì đại, quá sản tb Kupffer + hoại tử gan kiểu ổ, sưng phù tb gan
túi mật tăng tưới máu nhẹ, viêm
tt khác
tim nhẽo do giãn thất, hoại tử ko đặc hiệu có hoái hóa, thâm nhiễm mỡ ở tb cơ tim
phổi viêm phổi kẽ, viêm PQ
cơ xương thoái hóa Zenker
thận: thoái hóa BM ống thận phía gần, viêm thận kẽ...
TKTW: xuất huyết dạng nhẫn, HK mao mạch, viêm não chất trắng hủy myelin quanh TM, viêm màng não
khu trú: viêm xương tủy xương, áp xe não, gan lách đáp ứng đa nhân
ht thực bào bc trung tính, hc, tiểu cầu trong chất nền tủy xương
DỊCH TỄ
nguồn bệnh
NGƯỜI là nguồn DUY NHẤT
đường lây: tiêu hóa
khối cảm thụ, MD
mùa nóng
MD tương đối bền vững, ko MD chéo
TRIỆU CHỨNG
ủ bệnh 7-15ng
khởi phát 1 tuần
sốt từ từ, cao về chiều tối, có cơn rét
nhức đầu...
toàn phát
HC NK
sốt hình cao nguyên, sốt nóng chủ yếu, kèm ớn lạnh
mạch nhiệt phân ly
NĐ TK
trạng thái Typhos: nằm bất động, vô cảm, thờ ơ, mắt đờ đẫn
nặng: mê sảng, li bì, ÍT hôn mê
RLTH
tiêu xen bón, phân vàng nâu, khắm, 5-6l/ng
dh ùng ục, gõ đục hố chậu P
gan lách to, mật độ mềm
viêm họng Duguet: loét dọc hình BẦU DỤC ở nếp amidan trước, 1 bên, ko đau -> 2 bên: nặng
hồng ban: ngày 7-10 ở bụng, ngực, hông, biến mất khi đè, tồn tại 2-3ng
lui bệnh
tuần 3,4
TE: ít gặp mạch nhiệt phân ly
cận ls
xn máu: BC giảm tb 4000-5000bc/mm^3, máu lắng tăng/ ít đổi
vi sinh:
cấy máu, tủy xương: làm tuần 1
cấy phân, nc tiểu: tuần 2,3
cđ huyết thanh: pư WIDAL
BIẾN CHỨNG
đường tiêu hóa
xuất huyết tiêu hóa: tuần t2, t3
thủng ruột: với bệnh cảnh viêm phúc mạc
thường ở t3
viêm miệng, lời: khô, phỏng, loét
thương hàn đại tràng
ỉa chảy nhiều, phân nặng mùi
đau nhiều thượng vị, hố chậu trái
bụng chướng, quai đại tràng nổi lên
tim mạch
trụy tim mạch
tụt HA, hạ thân nhiệt, tim đập nhanh, tím, chi lạnh, vã mồ hôi, lả đi
viêm cơ tim
đau ngực, suy tim ứ máu, loạn nhịp/ sốc tim
viêm ĐM: gđ lui bệnh
cg kiến bò. chuột rút
thấy chi lạnh, màu da nhợt, mất hẳn mạch, hoại thư
viêm TM sâu
viêm màng ngoài tim, viêm nội tâm mạc: hiếm
khác
viêm màng não, não
viêm cầu thận, đài bể thận
CHẨN ĐOÁN
phân biệt
viêm nội tâm mạc, bệnh do Brucella, lao, áp xe
Rickettsia: sốt cháy rận, sốt mò
nhiễm đơn bào: sốt rét, Leshmania nội tạng, áp xe gan amip, bệnh do Toxoplasma
nhiễm virus: cúm, Dengue
xác định
dịch tễ học
mùa nóng
lâm sàng
sốt kéo dài >1tuaanf
RLTH, gan, lách to, bụng chướng
nhiễm độc TK
cận ls
BC giảm
phân lập VK (+) từ các bệnh phẩm
PƯ Widal (+) vs hiệu giá KT O >1/100
ĐIỀU TRỊ
đặc hiệu
thường 5-7ng
SD nhóm Quinolon, Cephalosporin TH3 điều trị
triệu chứng
ko dùng Salicyclic để hạ sốt vì dễ gây xuất huyết
an thần khi có NĐTK
sinh tố
biến chứng
viêm cơ tim: corticoid Dexamethason 3mg/kg 30p đầu -> 1mg/kg/6hx8 lần
theo dõi
tìm máu trong phân
xquang bụng: tìm hơi khoang phúc mạc
cấy phân âm tính: để chắc chắn là đg lành bệnh
PHÒNG BỆNH
sử dụng vaccin
polysaccharid tiêm đặc hiệu cho S.typhi dưới da/bắp
-> 3 năm