Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MODULE 7: Ethernet Switching - Coggle Diagram
MODULE 7: Ethernet Switching
Ethernet Frame
LLC (IEEE 802.2)
MAC sublayer ( IEEE 802.3,802.11,802.15)
Etherner Error detection
Etherner frame
Ethernet Addressing
Ethernet Frame Fields
( 64- 1518 bytes)
Preamble and SFD(8 bytes)
Destination MAC address(6 bytes)
Source MAC address(6 bytes)
Type/Length( 2bytes)
Data
FCS
MAC address
mỗi thiết bị chỉ có 1 địa chỉ mac 48-bit biểu diễn dưới dạng hexa:
24bit(OUI) đầu là địa chỉ mac của nhà sản xuất thiết bị;
24bit sau là ngẫu nhiên
Mỗi NIC có 1 địac hỉ MAC
Frame Progressing
Multicast Address
Destination MAC
IPv4: 01-00-5E
IPv6: 33-33
MAC Address Table
(or CAM)
Switch
Learning: Cơ chế học địa chỉ MAC thông qua Source MAC trong các bản tin bất kì
Flooding: Gửi bản tin frame ra tất cả các cổng trừ cổng nhận được ( Flooding khi:
chưa biết địa chỉ DÉT MAC
Địa chỉ MAC đích trong Frame kà địa chỉ Broadcast
ĐỊa chỉ MAC đích trong Frame là địa chỉ Multicast
Filtering: Cơ chế Switch chuyển Frame ra cổng mà Switch nhận
Forwarding: Tra cứu bảng MAC đọc bảng MAC để gửi Frame đến đúng địa chỉ MAC
Aging: Cơ chế lưu trữ địa chỉ MAC trong bảng MAC với 1 tg nhất định ( trong cisco là 5ph=300s)
Frame Forwarding Methods
Store-and-forward switching: nhận đủ 1frame và có CRC kiểm tra lỗi
Cut-through switching: nhận bao nhiêu đẩy đi bấy nhiêu
Memory Buffering on Switches
Port-based memory
Shared memory
Duplex and Speed Settings
Full-duplex: cả gửi và nhận dữ liệu trong 1 thời điểm
Half-duplex: chỉ nhận hoặc gửi trong 1 thời điểm
Chỉ định cấu hình 2 đầu Duplex giống nhau thì mới hoạt động được