LỴ TRỰC KHUẨN

MẦM BỆNH

CƠ CHẾ BỆNH SINH

DỊCH TỄ HỌC

TRIỆU CHỨNG

BIẾN CHỨNG

CHẨN ĐOÁN

ĐIỀU TRỊ

Shigella

hình trực, gram (-), ko vỏ, ko lông, ko sinh nha bào

4 typ huyết thanh:

  • dysenteric: dịch lớn, dễ kháng thuốc, nặng -> vãng khuẩn huyết
  • flexneri
  • boydii, sonnei: nhẹ, ngắn

kém trong ngoại cảnh, bị diệt trong nước sôi, asmt, thuốc khử trùng thông thường

  • gây nội độc tố lypopolysarccharid -> sốc nhiễm khuẩn
  • S.shiga thuộc S.dysenteria gây ngoại độc tố
  • đường tiêu hóa -> dạ dày (đề kháng vs acid) -> ruột non ủ bệnh 24-72h
  • vào tb thượng bì ruột già, tăng sinh nội bào -> viêm cấp tính lớp niêm mạc đại tràng (tk tiền triệu chứng: nt ko đặc hiệu/ đau bụng/ đi ngoài lỏng
  • tại niêm mạc:
  • viêm xuất tiết, chảy máu, tiêu hủy tb niêm mạc -> loét nông -> gp độc tố -> thải nhiều vk theo phân ra ngoài
    -> toàn thân: hc nt, nhiễm độc, tim mạch, tiết niệu
    -> tại chỗ: tk vđ, cg, hệ thực vật -> đau quặn bụng, mót rặn, ỉa nhiều lần, phân có máu mủ, mất thăng bằng điện giải, kiềm toan
  • thủng đt hiếm gặp
  • TE: nhiễm s.d1 vs viêm đt nặng -> HC tán huyết ure huyết cao -> tắc mạch máu cầu thận
  • MD thể dịch chủ yếu: IgA

nguồn bệnh

người bệnh 10^3-10^9 vk/1g phân

đường lây

trực tiếp qua đg tiêu hóa

ruồi, nhặng trung gian

khối cảm thụ

  • TE <3t, ng già
  • mùa hè vùng nóng
  • MD 1-2 năm

ủ bệnh

khởi phát

toàn phát

lui bệnh

diễn biến, các thể lâm sàng

cận ls

1-3ng, ko tc

đột ngột

  • sốt, đau đầu, mệt mỏi

HC nhiễm trùng

  • sốt CAO >39 độ, môi khô, lưỡi bẩn, ớn lạnh, mệt mỏi, chán ăn, ng hốc hác, suy sụp

HC lỵ

  • đau quặn bụng: hạ vị, hố chậu trái
  • mót rặn: 10-30l/ng
  • phân nhầy máu: nước rửa thịt

mất nc, điện giải

  • mạch HA ổn định
  • nhiễm độc TK
  • khỏi sau 7-14ng
  • hoặc sang thể nặng, thể tối độc
  • nặng, cấp: sốt cao, lạnh run, tiêu chảy ồ ạt, RL nc điện giải, suy tuần hoàn, tử vong
  • nhẹ (sonnei): tiêu chảy nhẹ, đau bụng âm ỉ, tiêu phân lỏng thoáng qua
  • mạn: đi ngoài mũi máu -> mất đạm, RK nc điện giải kéo dài, suy kiệt
  • TE 1-4t: cấp tk li bì, lơ mơ, đau đầu, cổ cứng
  • BCĐNTT tăng
  • soi phân: HC, BCĐN thoái hóa
  • cấy phân
  • soi trực tràng: viêm, loét, xuất huyết

tại ruột

bội nhiễm

  • chảy máu ruột
  • hoại tử ruột
  • lồng ruột
  • sa trực tràng
  • viêm túi mật
  • viêm đg tiết niệu
  • NK huyết, sốc NK

toàn thân

  • co giật, RL tri giác
  • trụy tim mạch
  • HC tan máu, ure huyết: thiếu máu, giảm tiểu cầu, ure huyết cao
  • HC Reiter: viêm khớp, viêm niệu đạo, viêm kết mạc mắt

dịch tễ

  • nhiều người mắc cùng ko gian, tg

LS

  • HC NT, HC lỵ

cận LS

  • BC tăng
  • soi phân, cấy phân, trực tràng

CĐPB


lỵ amip

  • ko sốt, ko đi ngoài nhiều, soi phân có amip ăn HC, tái phát nhiều đợt

NTNĐ ăn uống

  • ít khi đi ngoài phân có máu

ỉa chảy MK do E.coli: cấy phân

KS

TC

  • rút ngắn tg bị bệnh, giảm rg thải vk ra phân

2 lần x 5 ngày

  • Ciprofloxacin 0.5g
  • Peflacin 400mg
  • Ofloxacin 200mg
  • TE: Cephalosporin TH3 50-100mg/kg/ng
    hoặc Azithromycin

thuốc nam: dây Hoàng đằng, mơ Tam thể

  • ko dùng thuốc làm giảm nhu động ruột