Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỴ TRỰC KHUẨN - Coggle Diagram
LỴ TRỰC KHUẨN
TRIỆU CHỨNG
-
-
toàn phát
HC nhiễm trùng
- sốt CAO >39 độ, môi khô, lưỡi bẩn, ớn lạnh, mệt mỏi, chán ăn, ng hốc hác, suy sụp
HC lỵ
- đau quặn bụng: hạ vị, hố chậu trái
- mót rặn: 10-30l/ng
- phân nhầy máu: nước rửa thịt
mất nc, điện giải
- mạch HA ổn định
- nhiễm độc TK
lui bệnh
- khỏi sau 7-14ng
- hoặc sang thể nặng, thể tối độc
diễn biến, các thể lâm sàng
- nặng, cấp: sốt cao, lạnh run, tiêu chảy ồ ạt, RL nc điện giải, suy tuần hoàn, tử vong
- nhẹ (sonnei): tiêu chảy nhẹ, đau bụng âm ỉ, tiêu phân lỏng thoáng qua
- mạn: đi ngoài mũi máu -> mất đạm, RK nc điện giải kéo dài, suy kiệt
- TE 1-4t: cấp tk li bì, lơ mơ, đau đầu, cổ cứng
cận ls
- BCĐNTT tăng
- soi phân: HC, BCĐN thoái hóa
- cấy phân
- soi trực tràng: viêm, loét, xuất huyết
CHẨN ĐOÁN
dịch tễ
- nhiều người mắc cùng ko gian, tg
-
cận LS
- BC tăng
- soi phân, cấy phân, trực tràng
CĐPB
lỵ amip
- ko sốt, ko đi ngoài nhiều, soi phân có amip ăn HC, tái phát nhiều đợt
NTNĐ ăn uống
- ít khi đi ngoài phân có máu
-
DỊCH TỄ HỌC
-
-
khối cảm thụ
- TE <3t, ng già
- mùa hè vùng nóng
- MD 1-2 năm
BIẾN CHỨNG
tại ruột
- chảy máu ruột
- hoại tử ruột
- lồng ruột
- sa trực tràng
bội nhiễm
- viêm túi mật
- viêm đg tiết niệu
- NK huyết, sốc NK
toàn thân
- co giật, RL tri giác
- trụy tim mạch
- HC tan máu, ure huyết: thiếu máu, giảm tiểu cầu, ure huyết cao
- HC Reiter: viêm khớp, viêm niệu đạo, viêm kết mạc mắt
ĐIỀU TRỊ
KS
- rút ngắn tg bị bệnh, giảm rg thải vk ra phân
2 lần x 5 ngày
- Ciprofloxacin 0.5g
- Peflacin 400mg
- Ofloxacin 200mg
- TE: Cephalosporin TH3 50-100mg/kg/ng
hoặc Azithromycin
thuốc nam: dây Hoàng đằng, mơ Tam thể
TC
- ko dùng thuốc làm giảm nhu động ruột
MẦM BỆNH
Shigella
hình trực, gram (-), ko vỏ, ko lông, ko sinh nha bào
4 typ huyết thanh:
- dysenteric: dịch lớn, dễ kháng thuốc, nặng -> vãng khuẩn huyết
- flexneri
- boydii, sonnei: nhẹ, ngắn
kém trong ngoại cảnh, bị diệt trong nước sôi, asmt, thuốc khử trùng thông thường
- gây nội độc tố lypopolysarccharid -> sốc nhiễm khuẩn
- S.shiga thuộc S.dysenteria gây ngoại độc tố
CƠ CHẾ BỆNH SINH
- đường tiêu hóa -> dạ dày (đề kháng vs acid) -> ruột non ủ bệnh 24-72h
- vào tb thượng bì ruột già, tăng sinh nội bào -> viêm cấp tính lớp niêm mạc đại tràng (tk tiền triệu chứng: nt ko đặc hiệu/ đau bụng/ đi ngoài lỏng
- tại niêm mạc:
- viêm xuất tiết, chảy máu, tiêu hủy tb niêm mạc -> loét nông -> gp độc tố -> thải nhiều vk theo phân ra ngoài
-> toàn thân: hc nt, nhiễm độc, tim mạch, tiết niệu
-> tại chỗ: tk vđ, cg, hệ thực vật -> đau quặn bụng, mót rặn, ỉa nhiều lần, phân có máu mủ, mất thăng bằng điện giải, kiềm toan
- thủng đt hiếm gặp
- TE: nhiễm s.d1 vs viêm đt nặng -> HC tán huyết ure huyết cao -> tắc mạch máu cầu thận
- MD thể dịch chủ yếu: IgA