Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thông tư 25, Trình tự thỏa thuận đấu nối (Điều 43), Ktra và giám sát VH…
Thông tư 25
Trình tự thỏa thuận đấu nối (Điều 43)
Khi có nhu cầu, KH phải gửi hồ sơ cho ĐVTTĐ.
Hồ sơ
Văn bản đề nghị đấu nối;
Các tài liệu KT về các trang bị dự định đấu nối or các thay đổi dự kiến tại Đ2N hiện tại;
Time dự kiến hoàn thành, số liệu ktế – KT of dự án đấu nối mới/thay đổi đấu nối hiện tại.
ĐVTTĐ có trách nhiệm:
Xem xét các YC lquan đến TBĐ dự kiến tại Đ2N;
Chủ trì thực hiện đánh giá a/hg of vc đấu nối
TT các CĐXL cho lưới khu vực đề nghị đấu nối trong gđ 10 năm tiếp, bao gồm cả kqua TT phương án và đánh giá khả năng đáp ứng N-1 của LTT khu vực
TT, đánh giá INM tại Đ2N vào LTT
Xđ cụ thể các ràng buộc, hạn chế do đấu nối mới có thể a/hg đến việc VH an toàn, ổn định HTĐTT
Đánh giá khả năng đáp ứng các YC trong VHHTĐ và YCKT tại Đ2N
Dự thảo TTĐN theo mẫu qđ, gửi cho KH và cấp Đ2 có QĐK;
Chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đc hồ sơ đề nghị đấu nối đầy đủ và hợp lệ, gửi văn bản đề nghị cấp Đ2 có QĐK và các ĐV lquan có ý kiến chính thức về các nd
Đánh giá a/hg của đấu nối vs HTĐTT;
Các nd lquan đến YC KT đối vs TBĐ tại Đ2N, YC phục vụ VH, Đ2 đối vs tổ MFĐ, YC về trang bị HT sa thải tải theo f đối vs KHSD điện để đảm bảo đáp ứng các YCVH và YCKT;
Dự thảo TTĐN theo các nội dung đc qđ.
Cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm phối hợp vs ĐVTTĐ để thực hiện đánh giá a/hg của đấu nối vs HTĐTT.
KH có trách nhiệm cung cấp full in4 cần thiết # cho ĐVTTĐ và Cấp Đ2 có QĐK để xđ các đặc tính KT, YCKT để đảm bảo VH an toàn, ổn định, tin cậy.
Trong thời hạn 20 ngày làm vc kể từ khi nhận đc đề nghị của ĐVTTĐ, cấp Đ2 có QĐK và các ĐV có lquan có trách nhiệm gửi ý kiến góp ý bằng văn bản đối vs các nd quy định cho ĐVTTĐ.
Sau khi nhận đc góp ý, ĐVTTĐ có trách nhiệm hoàn thiện dự thảo TTĐN, thỏa thuận thống nhất vs KH các YCKT tại Đ2N.
TTĐN đc lập thành 4 bản, mỗi bên 2 bản. ĐVTTĐ có trách nhiệm gửi 1 bản sao cho cấp Đ2 có QĐK, và các ĐV lquan để phối hợp thực hiện trong qtrinh đầu tư xd, đóng điện chạy thử và VH chính thức.
Time xem xét hồ sơ đề nghị đấu nối, thỏa thuận các nd lquan và kí TTĐN thực hiện theo qđ tại Điều 44.
Nếu đấu nối vào bus 110kV hoặc TA thuộc các TBA 500kV hoặc 220kV trong PVQL của ĐVTTĐ, trình tự và thử thủ tục TTĐN đc thực hiện theo qđ từ khoản 1 – 9.
KH có nhu cầu đấu nối vào lưới or tbi của KHSDLTT# thì phải có trách nhiệm thảo thuận trực tiếp vs KHSDLTT này. Trc khi thỏa thuận thống nhất vs KH có nhu cầu đấu nối về PA đấu nối, KHSDLTT sở hữu tbi có trách nhiệm phối hợp vs ĐVTTĐ, Cấp Đ2 có QĐK để đảm bảo tbi của KH có nhu cầu nối đáp ứng đủ các YCKT của tbi tại Đ2N. Các nd phát sinh lquan đến đấu nối mới vs KH có nhu cầu đấu nối, KHSDLTT có trách nhiệm update các nd này vào TTĐN đã kí vs ĐVTTD.
Ktra và giám sát VH các tbi sau khi chính thức đưa vào VH (Điều 50)
Trong QTVH, ĐVTTĐ or Cấp Đ2 có QĐK có quyền ycầu KH thực hiện ktra, thử + thí no bổ sung các tbi trong PVQL of KH cho các mục đích sau:
Ktra sự đáp ứng của các tbi trong lưới, NMĐ và tại Đ2N theo các qđ, quy chuẩn KT đc phép áp dụng tại VN và các yêu cầu cụ thể trong Thỏa thuận đấu nối đã ký
Ktra sự tuân thủ các thỏa thuận trong hợp đồng mua bán điện và Thỏa thuận đấu nối vs các TBĐ of KHSDLTT
Đánh giá ả/hg của lưới, NMĐ of KHSDLTT đến sự VH an toàn, ổn định, tin cậy của HTĐQG
Chuẩn xác và hiệu chỉnh lại các tso KT của các tổ máy, lưới of KHSDLTT phục vụ tính toán, VH an toàn, ổn định và tin cậy HTĐQG
Chi phí thực hiện ktra, thử + thí no bổ sung phải đc 2 bên thỏa thuận và qđ trong Thỏa thuận đấu nối or hợp đồng mua bán điện. TH chưa qđ trong Thỏa thuận hoặc Hợp đồng, thực hiện như sau
TH kqua ktra cho thấy các tbi của KHSDLTT ko tuân thủ các qđ tại TT này và quy chuẩn KT đc áp dụng cho các tbi thì KHSDLTT phải chịu toàn bộ các chi phí ktra và thử no bổ sung.
TH kqua ktra ko phát hiện vi phạm, bên có ycầu ktra bổ sung phải chịu toàn bộ các chi phí ktra và thử no bổ sung.
Đối vs ycầu ''đánh giá ả/hg + chuẩn xác và hiệu chỉnh tsố'' tại Khoản 1, cấp Đ2 có QĐK phải báo cáo và đc sự cho phép của ERAV trc khi thực hiện.
Trc khi ktra và thử no bổ sung lưới và TBĐ of KHSDLTT, bên ycầu phải tbao trc min 15 ngày cho KHSDLTT về nd, thời điểm, time ktra và list các cán bộ tgia ktra. KHSDLTT có trách nhiệm phối hợp và tạo đkiện thuận lợi để bên có ycầu ktra bổ sung thực hiện công tác ktra
Trong QTKTra, bên có ycau KT bổ sung đc phép lắp đặt các tbi giám sát và ktra trong lưới và TBĐ của KHSDLTT nhưng ko đc làm ả/hg đến hiệu suất của tbi và an toàn VH của NMĐ, lưới và TBĐ của KHSDLTT
Trong QTVH, TH tbi of KHSDLTT tại Đ2N phát sinh các vđ KT ko đảm bảo an toàn, tin cậy cho HTĐTT, Cấp Đ2 có QĐK phải tbao cho KHSDLTT&ĐVTTĐ về nguy cơ và ycầu time khắc phục. KHSDLTT phải tiến hành các biện phát khắc phục và thử no lại để đưa tbi sau Đ2N vào VH trở lại theo qđ Điều 49. TH sau time khắc phục ma vẫn chưa giải quyết đc vđề KT thì cấp Đ2 có QĐK or ĐVTTĐ có quyền tách Đ2N và tbao cho KHSDLTT
Đối vs mỗi tổ MFĐ, cấp DD2 có QĐK có thể ycầu ĐVFĐ tiến hành thử no vào bất kì time nào để kiểm chứng 1 or tổ hợp các đặc tính VH mà ĐVFĐ đã đăng kí, nhưng ko đc thử no 1 tổ MFĐ quá 3 lần trong 1 năm, trừ các TH
Kqua thử no, ktra chỉ ra rằng 1 hoặc nhiều đặc tính VH ko đúng vs các tso mà ĐVFĐ đã công bố
Khi cấp Đ2 có QĐK và ĐVFĐ ko thống nhất ý kiến về đặc tính VH của tổ MFĐ;
Thử no, ktra theo ycầu của ĐVFĐ
Thí no về chuyển đổi nhiên liệu
ĐVFĐ có quyền ktra và thử no các tổ MFĐ của mình vs mục đích xđ lại các đặc tính VH sau khi sửa chữa, thay thế, cải tiến hoặc lắp ráp lại. Time tiến hành các thử no phải thống nhất vs Cấp Đ2 có QĐK
Cung cấp hồ sơ cho ktra điều kiện đóng điện Đ2N (Điều 46)
Hồ sơ phục vụ ktra tổng thể ĐK đóng điện Đ2N (các tài liệu KT có xác nhận của KH và bản sao các tài liệu pháp lý đc chứng nhận theo qđ)
Các biên bản no thu từng + toàn phần các tbi đấu nối của NMĐ, đz, TBA vào LTT tuân thủ các TCKT VN or QT đc VN cho phép áp dụng và đáp ứng các YCKT của tbi đấu nối
Tài liệu thiết kế KT đc phê duyệt và sửa đổi, bổ sung so vs thiết kế ban đầu, bao gồm:
Thuyết minh chung, mặt bằng bố trí TBĐ
Sơ đồ nối điện chính, sơ đồ nhất thứ 1 sợi phần điện
Sơ đồ nhị thứ của HTBV, auto và điều khiển
Sơ đồ nguyên lý, thiết kế của HTBV, auto và đkhiển rõ các MC, BI, BU, chống sét, DCL, mạch logic thao tác đóng cắt liên động theo state MC
Sơ đồ thể hiện chi tiết phương án đấu nối công trình điện of KH vs LTT và tsố of đz đấu nối
Các tài liệu về tsố KT và QLVH
Tsố KT of tbị lắp đặt bào gồm cả tsố đo lường thực tế of đz đấu nối
Tài liệu về HT năng lượng sơ cấp, tài liệu KT về HT kích từ, điều tốc, mô hình mô phỏng và tài liệu hướng dẫn mô phỏng của HT kích từ, điều tốc, PSS, sơ đồ hàm truyền Laplace cùng các giá trị cài đặt (đối vs ctrình mới là NMĐ)
Tài liệu hdẫn chỉnh định RLBV, auto, phần mềm chuyên dụng để giao tiếp và chỉnh định RLBV, các trị số chỉnh định RLBV từ Đ2N về phía KH
Tài liệu hdẫn VH thiết bị of nhà chế tạo và các tài liệu KT có lquan #
Tính toán, đề xuất kế hoạch khởi động, chạy thử; đề xuất PT đóng điện và VH.
Trừ TH có thỏa thuận #, KH có trách nhiệm cung cấp full nd, tài liệu cho cấp Đ2 có QĐK và ĐVTTĐ phục vụ lập PT đóng điện theo thời hạn sau: Chậm nhất 3 tháng trc ngày dự kiến đưa NMĐ vào VH chạy thử lần đầu + Chậm nhất 2 tháng trc ngày dự kiến đưa đz, Trạm vào VH chạy thử lần đầu.
Cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm lập PT đóng điện đưa công trình mới vào VH để đảm bảo an toàn, tin cậy cho tbị trong HTĐQG. KH có trách nhiệm phối hợp.
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ tài liệu, Cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm gửi cho KH các tài liệu:
Sơ đồ đánh số thiết bị
Các YC về PT nhận lệnh Đ2
Các YC đối vs chỉnh định RLBV, auto của KH từ Đ2N về phía KH; PCĐ RLBV, auto thuộc pvi LTT và các trị số chỉnh định lquan đến LTT đối vs các tbị RLBV, auto của KH có nhu cầu đấu nối
PT đóng điện đã thống nhất vs KH
Các YC về thử no, hiệu chỉnh tb
Các YC về thiết lập HTTTLL pvụ Đ2
Các YC về kết nối và VH SCADA, tbị giám sát ghi sự cố, PMU và PSS
Các YC về trang bị HT CNTT, cơ sở hạ tầng cần thiết # phục vụ VHTTĐ
Danh mục các Quy trình lquan đến VHHTĐ&TTĐ
List các cán bộ lquan và Đ2V kèm theo sđt và số fax liên lạc
Chậm nhất 20 ngày làm việc trc ngày đóng điện Đ2N, KH thỏa thuận thống nhất vs Cấp Đ2 có QĐK lịch chạy thử, PT đóng điện và VH các trang bị điện.
Chậm nhất 15 ngày làm việc trc ngày đóng điện Đ2N, KH có nhu cầu đấu nối phải cung cấp cho ĐVTTĐ các nd:
Lịch chạy thử, PT đóng điện và VH các trang TBĐ đã thỏa thuận vs Cấp Đ2 có QĐK
Thỏa thuận phân định trách nhiệm mỗi bên QL, VH trang thiết bị đấu nối
Các quy định nội bộ về VH an toàn thiết bị đấu nối
List các NVVH đã đc đào tạo đủ năng lực theo qđ tại TT40
Chậm nhất 15 ngày làm việc trc ngày đóng điện Đ2N, KH có nhu cầu đấu nối phải cung cấp cho cấp Đ2 có QĐK các nd theo đúng qđ.
Thử no và giám sát thử no (Điều 63)
ĐVFĐ có trách nhiệm tiến hành các thử no đối vs các tổ MFĐ of mình theo YC của A0. Khi YC thử no, A0 phải tbao time ngừng giám sát hđ các tổ máy vì mục đích thử no.
Thử no về đáp ứng auto của 1 tổ MFĐ theo các thay đổi của f đc thực hiện khi HTĐ VH trong CĐVHBT. Trong TH này, A0 phải tbao min 3 ngày làm việc về thử no tổ MFĐ của ĐVFĐ để phối hợp thực hiện.
Thử no chỉ đc tiến hành trong limit làm vc theo đặc tính VH của tổ MFĐ và trong time đc tbao tiến hành thử no.
A0 có quyền thử no 1 tổ MFD vào bất cứ lúc nào nhưng ko đc thử no đối với tổ MFĐ quá 3 lần/năm, trừ:
Kquả thử nov à kiểm tra chỉ ra rằng một hoặc nhiều đặc tính VH ko đúng với các tsố mà ĐVFĐ đã công bố
Khi Cấp Đ2 có QĐK và ĐVFĐ ko thống nhất ý kiến về đặc tính VH của tổ MFĐ
Thử no, kiểm tra theo yêu cầu của ĐVFĐ
Thí novề chuyển đổi nhiên liệu.
ĐVFĐ có quyền YC thử no:
Ktra lại các đặc tính VH of tổ MFĐ đã đc hiệu chỉnh sau mỗi lần xảy ra sc hư hỏng lquan đến tổ MFĐ
Ktra tổ MFĐ sau khi lắp đặt, sc lớn, thay thế, cải tiến hoặc lắp ráp lại
Khi có YC thử no tổ MFĐ, ĐVFĐ phải đki cho A0, ghi rõ:
Lý lịch of tổ MFĐ
Các đặc tính của tổ MFĐ
Các gtrị của đặc tính VH dự định thay đổi trong qtrinh thử no
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc YC of ĐVFĐ, A0 có trách nhiệm bố trí plan thử no. TH chưa thể thcự hiện thử no, A0 có thể YC ĐVFĐ VH tổ MFĐ theo đặc tính VH hiện tại.
Quy định chung về BDSC HTĐTT (Điều 76)
A0 có trách nhiệm lập plan BDSC HTĐTT bao gồm plan BDSC LTT, các NMĐ>30MW và các NMĐ đấu nối vào LTT phục vụ lập plan VHHTĐTT theo qđ.
Plan BDSC HTĐTT đc lập trên cơ sở đki plan VH và plan BDSC lưới, NMĐ of ĐVTTĐ, KHSDLTT và phải đc tính toán cân đối trong toàn bộ HTĐQG theo:
Đảm bảo VH an toàn, ổn định, tin cậy và kinh tế toàn HTĐQG
Cân bằng CS nguồn và tải, có đủ lg CS&A dự phòng và dịch vụ phụ trợ cần thiết trong các CĐVH of HTĐQG
Tối ưu việc phối hợp BDSC tbi, lưới, NMĐ vs các ràng buộc về điều kiện thủy văn, yêu cầu về cấp nước hạ du, phòng lũ và cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho MFĐ
Plan BDSC ngắn hạn phải đc lập dựa trên Plan BDSC dài hạn
Đảm bảo CS&A dự phòng ở mức cao nhất có thể trong các giờ cao điểm của HTĐQG. Ưu tiên bố trí sắp xếp, BDSC vào những thời điểm tải thấp of HTĐQG
Hạn chế tối đa việc ngừng, giảm CCĐ trong HTĐQG; hạn chế bố trí plan BDSC vào các thời điểm đặc biệt có event chính trị, VH-XH
A0 phải đánh giá mức độ ả/hg của plan BDSC HTĐTT do ĐVTTĐ và KHSDLTT đki đối với vđ ANHTĐ
ĐVTTĐ và KHSDLTT phải tuân thủ plan BDSC HTĐTT do A0 lập và công bố
Plan BDSC HTĐTT
Plan năm: Đc lập cho năm tới và có xét cho năm tiếp phục vụ lập plan VHHTĐ năm và ĐGAN trung hạn
Plan tháng: Đc lập và update cho tháng tới và có xét đến 1 tháng tiếp trên cơ sở plan năm tới đã đc duyệt
Lịch tuần: Đc lập và update cho tuần tới và có xét đến 1 tuần tiếp theo trên cơ sở plan tháng đã đc duyệt
Lịch ngày: Xđ cụ thể các công tác BDSC cần thực hiện trong ngày tới
Time đki plan BDSC HTĐTT phù hợp vs qđ về time đki plan VHHTĐTT.
Plan BDSC HTĐTT gồm
Tên tbị cần đc BDSC
YC và nd BDSC
Dự kiến time bắt đầu và hoàn thành công việc BDSC
Những tbị lquan #
Nguyên tắc VHHTĐTT
(Điều 60)
A0 có trách nhiệm chung trong việc VHHTĐTT an toàn, tin cậy, ổn định, chất lg và KT. Đảm bảo phù hợp vs các nguyên tắc, quy định về VH, Đ2HTĐQG theo TT40
Nguyên tắc lập Plan VHHTĐTT
Đảm bảo VH an toàn, ổn định và tin cậy
Tuân thủ YC về chống lũ, tưới tiêu và duy trì dòng chảy sinh thái theo các qtrinh VH hồ chứa TĐ đã đc phê
Đảm bảo ràng buộc về nhiên liệu sơ cấp cho các NMĐ
Đảm bảo các đkiện KT cho phép các tổ MFĐ và LTT
Đảm bảo thực hiện các thảo thuận về sản lượng điện và CS trong các hợp đồng, XNK điện, hợp đồng mau bán điện
Đảm bảo nguyên tắc min chi phí mua điện cho toàn HTĐ
A0 có trách nhiệm lập plan VHHTĐ năm tới và có xét tới 1 năm tiếp theo, tháng, tuần, ngày, chu kì tới, bao gồm các nd sau
Plan bảo dưỡng, sửa chữa TBĐ, LTT
Đánh giá an ninh HTĐ
Dự báo nhu cầu phụ tải
Plan cung cấp nhiên liệu từ các NMNĐ
Tiến độ vào VH các công trình điện mới
Dự báo thủy văn từ các NMTĐ
TT mức dự phòng HTĐ
Plan huy động nguồn, huy động các dịch vụ phụ trợ
Sa thải phụ tải
Cảnh báo tình trạng suy giảm HTĐ
Plan VHHTĐTT năm tới và có xét 1 năm tiếp phải đảm bảo
Đc A0 lập phù hợp vs PTVHHTĐQG năm tới
Plan cho năm N+2 phục vụ ĐGAN, định hướng các KBVH và giải pháp trong trung hạn để đảm bảo HTĐQG vận hành an toàn, ổn định, tin cây.
ĐVTTĐ và KHSDLTT căn cứ vào plan VH, PTVH và lịch huy động của A0 để plan VHNMĐ và lưới trong PVQL đảm bảo ko ả/hg đến VH an toàn, tin cậy và ổn định HTĐTT
QTVHHTĐTT, A0 phải tuân thủ
CĐVHBT, A0 có trách nhiệm VH, Đ2HTĐ đảm bảo các tiêu chuẩn, tsố VH trong pvi cho phép đối vs CĐVHBT
CĐVH cảnh báo, A0 phải tbao trên trang ttin điện tử của HTĐ&TTĐ về tình trạng các in4 cần cảnh báo of HTĐ, đồng thời đưa ra các biện pháp cần thiết để đưa HTĐ trở lại CĐVHBT
CĐVH khẩn cấp, A0 phải tiến hành biện pháp cần thiết để đưa HTĐ trở lại CĐVHBT sớm nhất
CĐVH cực kỳ khẩn cấp or xra sc nhiều phần tử or khi có nguy cơ đe dọa đến tính mạng con người or mất an toàn tbị, có quyền sa thải phụ tải nhưng phải phù hợp vs TT28
Dự báo load năm
Các yếu tố cần xét đến
GDP of 2 năm tiếp đc cquan có thẩm quyền công bố chính thức
Số liệu dự báo load và hệ số load hằng năm theo quy hoạch phát triển điện lực đã đc phê
Các số liệu thống kê về CS, A, XNK trong min 5 năm trc gần nhất của DDVPP + PP&bán lẻ+ bán buôn + KHT
Các giải pháp mục tiêu của các Ctrinh tiết kiệm năng lượng Quản lý nhu cầu điện;
Những thông tin #
Số liệu phục vụ dự báo
Số liệu dự báo từng tháng về A, Pmax, biểu đồ ngày điển hình của 104 tuần vs chu kì 30' of ĐVPP + PP&bán lẻ + KH sd điện nhận điện trực tiếp từ LTT và các TBA 110kV
Số liệu dự báo XNK từng tháng về A, Pmax,biểu đồ ngày điển hình của 104 tuần vs chu kì 30' of ĐV bán buôn
Trình tự thực hiện
Trc 1/8 hàng năm, ĐVPP + PP&bán lẻ + KHT có trách nhiệm cung cấp cho ĐVVHHTĐ&TTĐ kq dự báo load năm trong PVQL. Nêu số liệu ko đúng và đủ, ĐVVHHTĐ&TTĐ có quyền căn cứ vào số liệu dự báo của năm trc để dự báo
Trc 1/8 hàng năm, căn cứ vào số liệu dự báo đc các ĐV cung cấp, ĐVVHHTĐ&TTĐ có trách nhiệm hoàn thành, công bố trên Trang ttin điện tử của HTĐ&TTĐ kqua dự báo load theo năm
Thực hiện cho N+1 và N+2
Kqua dự báo (CS max + A + biểu đồ ngày điển hình của 104 tuần vs chu kì 30' của HTĐQG, HTĐM và các đ' đấu ns giữa LTT và LPP)
Dự báo load tháng
Các yếu tố cần xét đến
Kqua dự báo load từng tháng trong dự báo năm đã công bố
Các số liệu thống kê về CS + Att + XNK, Load max ban ngày và buổi tối của tháng cùng kỳ năm trc và 3 tháng trc gần nhất của ĐVPP + PP&bán lẻ + bán buôn + KHT
Các event có thể gây biến động lớn đến nhu cầu load và các ttin cần thiết #
Số liệu phục vụ dự báo
Số liệu dự báo từng tuần về A, Pmax, biểu đồ ngày điển hình từng tuần vs chu kì 30' of ĐVPP + PP&bán lẻ + KH sd điện nhận điện trực tiếp từ LTT và các TBA 110kV
Số liệu dự báo XNK từng tháng về A, Pmax, biểu đồ ngày điển hình từng tuần vs chu kì 30' of ĐV bán buôn
Trình tự thực hiện
Trc 20 hàng tháng, ĐVPP + PP&bán lẻ + KHT có trách nhiệm cung cấp cho ĐVVHHTĐ&TTĐ kq dự báo load năm trong PVQL. Nêu số liệu ko đúng và đủ, ĐVVHHTĐ&TTĐ có quyền căn cứ vào số liệu dự báo của tháng trc hoặc kqua dự báo của load năm để dự báo
Trc 7 ngày lviec cuối cùng của tháng, căn cứ vào số liệu dự báo đc các ĐV cung cấp, ĐVVHHTĐ&TTĐ có trách nhiệm hoàn thành, công bố trên Trang ttin điện tử của HTĐ&TTĐ kqua dự báo load theo tháng
Thực hiện cho tháng tới
Kqua dự báo (CS max + A + biểu đồ ngày điển hình từng tuần vs chu kì 30' của HTĐQG, HTĐM và các đ' đấu ns giữa LTT và LPP)
Dự báo load tuần
Các yếu tố cần xét đến
Kqua dự báo load tuần trong dự báo năm và dự báo tuần trước đã công bố
Các số liệu thống kê về CS + Att + XNK, Load max ban ngày và buổi tối của 4 tuần trc gần nhất của ĐVPP + PP&bán lẻ + bán buôn + KHT
Dự báo thời tiết 2 tuần tới, ngày lễ, tết và các event có thể gây biến động lớn
Trình tự thực hiện
Trc 10h thứ 3 hàng tuần, ĐVPP + PP&bán lẻ + KHT có trách nhiệm cung cấp cho ĐVVHHTĐ&TTĐ kq dự báo load năm trong PVQL. Nêu số liệu ko đúng + đủ, ĐVVHHTĐ&TTĐ có quyền căn cứ vào số liệu dự báo của tuần trc or kqua dự báo của load tháng để dự báo
Trc 15h thứ 5 hàng tuần, căn cứ vào số liệu dự báo đc các ĐV cung cấp, ĐVVHHTĐ&TTĐ có trách nhiệm hoàn thành, công bố trên Trang ttin điện tử của HTĐ&TTĐ kqua dự báo load theo tháng
Thực hiện cho 2 tuần
Số liệu phục vụ dự báo (A+CS vs chu kì 30' trong từng ngày của 2 tuần tiếp của ĐVPP + PP&bán lẻ + KHT + TBA 110kV)
Kqua dự báo (CS max + A + biểu đồ ngày điển hình từng tuần vs chu kì 30' của HTĐQG, HTĐM và các đ' đấu ns giữa LTT và LPP)
Hệ thống thông tin
KHSDLTT có trách nhiệm đầu tư, lắp đặt, QLVH HTTT of ĐVTTĐ và Cấp Đ2 có QĐK; đảm bảo TTLL, truyền data (SCADA, PMU, giám sát ghi SC) đầy đủ, TC< phục vụ công tác Đ2VHHTĐTT gồm kênh trực thông, điện thoại, fax và DIM phải HĐTC<.
HTTT of KHSDLTT phải tương thích vs HTTT of ĐVTTĐ và cấp Đ2 có QĐK. KH có thể thỏa thuận sd HTTT of ĐVTTĐ or các nhà cung cấp # để đảm bảo in4 TC< phục vụ VHHTĐ&TTĐ
Cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm cung cấp cho ĐVTTĐ và KHSDLTT các ycầu về data, truyền dữ liệu và giao diện in4 cần thiết phục vụ VHHTĐ&TTĐ
ĐVTTĐ có trách nhiệm đầu tư, QL HTTT trong PVQLLTT để phục vụ QLVH HTĐ&TTĐ; phối hợp vs Cấp DD2 có QĐK để thiết lập đường truyền in4 về cấp Đ2 có QĐK
Cấp Đ2 có QĐK và ĐVTTĐ có trách nhiệm phối hợp vs KHSDLTT trong vc thử no, ktra và kết nối HTTT, data của KH vào HTTT, data hiện có do ĐVQL
CĐVH of HTĐTT (Điều 59)
CĐVH bình thường khi đáp ứng
CS phát cân bằng vs phụ tải
Ko thực hiện sa thải phụ tải
Mức mang tải của đz và MBA trong LTT đều dưới 90% giá trị định mức
Các NMĐ và TBĐ# VH trong dải tsố cho phép
f trong pvi cho phép đối vs CĐVHBT
U tại các nút trên LTT trong pvi cho phép
Các nguồn dự phòng of HTĐQG ở trạng thái sẵn sàng đảm bảo duy trì f và U of HTĐQG trong dải f và U ở CĐVHBT; các tbi auto làm việc trong pvi cho phép để khi xra sự cố bất thường sẽ ko phải sa thải phụ tải
CĐ cảnh báo khi XH or tồn tại 1 trong
Mức dự phòng điều f thứ cấp, dự pòng khởi động nhanh thấp hơn mức YC ở CĐVHBT
Mức mang tải của các đz và MBA trong LTT từ 90% trở lên nhưng ko vượt quá giá trị định mức
U tại 1 nút bất kì trên LTT ngoài pvi cho phép trong CĐVHBT, nhưng trong dải U cho phép đối vs TH xra sự cố đơn lẻ trong HTĐ
Có khả năng xra thiên tai or các đkiện thời tiết bất thường có thể gây ả/hg tới an ninh CCĐ
Có khả năng xra các vđề về an ninh, quốc phòng đe dọa an ninh HTĐ
CĐ khẩn cấp khi XH or tồn tại 1 trong
f vượt ngoài pvi cho phép của CĐVHBT, nhưng trong dải cho phép đối vs TH xra sc đơn lẻ
U tại 1 nút bất kì trên LTT nằm ngoài dải U cho phép đối với TH xra sc đơn lẻ
Mức mang tải của bất kỳ TBĐ nào trogn LTT or TBĐ đấu nối vào LTT vượt quá gtri định mức nhưng dưới 110% giá trị định mức mà tbi này khi bị sc do quá tải có thể dẫn đến CĐVH cực kì khẩn cấp
CĐ cực kỳ khẩn cấp khi XH or tồn tại 1 trong
f nằm ngoài dải cho phép đối vs TH xra sc đơn lẻ
Mức mang tải của bất kì tbi nào trong LTT or tbi đấu nối vs LTT từ 110% giá trị định mức trở lên mà tbi này khi bị sc do quá tải có thể dẫn đến tan rã từng phần HTĐ
HTĐTT đang ở CĐVH khẩn cấp, các biện pháp đc thực hiện để đưa HTĐ về trạng thái VH ổn định ko thực hiện đc dẫn tới hiện tượng tan rã từng phần HTĐ, tách đảo or sụp đổ U
HTĐTT VH ở CĐ khôi phục khi các tổ MFĐ, LTT và các phụ tải đã đc đóng điện và đồng bộ để trở về trạng thái làm vc b/thg
PTVHHTĐ time thực (Điều 85)
Mode BT và cảnh báo
A0 có trách nhiệm đảm bảo cân bằng cung cầu trong time thực bằng cách ra lệnh Đ2 và các thao tác VH căn cứ vào lịch huy động chu kì giao dịch tới.
Khi xra state mất cân bằng trên HTĐ, A0 huy động các tổ MFĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ và điều chỉnh CS phát các tổ MFĐ căn cứ vào thứ tự huy động của các tổ MFĐ trong HT để đưa HTĐ trở lại state cân bằng và duy trì mức Dp theo qđ.
Mode khẩn cấp
TH đã thực hiện các biện pháp (Huy động các tổ MFĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ + Điều chỉnh CS phát các tổ MFĐ căn cứ vào thứ tự huy động của các tổ MFĐ trong HT) mà HTĐ ko trở về CĐVHBT, A0 có trách nhiệm huy động tổ MFĐ cung cấp dịch vụ Dp khởi động nhanh trên cơ sở lịch huy động chu kỳ giao dịch tới và đảm bảo min chi phí toàn HT;
A0 có trách nhiệm công bố lịch huy động thực tế của các loại dịch vụ phụ trợ trên TTTĐT of HTĐ&TTĐ theo TT45.
Mode cực kỳ khẩn cấp
TH đã thực hiện các biện pháp (Huy động các tổ MFĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ + Điều chỉnh CS phát các tổ MFĐ căn cứ vào thứ tự huy động của các tổ MFĐ trong HT ) mà HTĐ vẫn ở state mất cân bằng, A0 đc phép thực hiện sa thải phụ tải.
TH xra sự cố trong VH time thực, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của sc, A0 có quyền Đ2, huy động các NMĐ trong HTĐ nhằm nhanh chóng đưa HTĐ trở về CĐVHBT.
Các Đvlquan phải tuân thủ lệnh Đ2 của A0 và Cấp Đ2 có QĐK để khôi phục HTĐ trở về CĐVHBT.
Các tình huống phải đc ghi trong báo cáo VH của A0, cấp Đ2 có QĐK và tbao cho các bên lquan.
Khôi phục HTĐ: A0 thực hiện theo Qđ black start và khôi phục HTĐQG để đưa HTĐ về CĐVHBT
VH khi dừng TTĐ: TTĐ dừng hđ, A0 có trách nhiệm Đ2, huy động các tổ MFĐ trong HTĐ trên cơ sở lịch huy động ngày tới và lịch huy động của chu kỳ giao dịch tới có xét đến các ràng buộc ANHTĐ đã đc tính toán, công bố và đảm bảo min chi phí toàn HT
Dự báo load ngày
Các yếu tố cần xét đến
Kqua dự báo trong dự báo tuần và dự báo của ngày hôm trc đã công bố
Các số liệu về CS + A thực tế của HTĐ trong7 ngày trc;TH lễ, tết phải sd các số liệu các ngày lễ, tết năm trước.
Dự báo thời tiết 2 ngày tới và các ttin cần thiết #
Thực hiện cho 2 ngày tới
Kqua dự báo (CS max + A + biểu đồ ngày điển hình từng tuần vs chu kì 30' của HTĐQG, HTĐM và các đ' đấu ns giữa LTT và LPP)
Trc 10h hàng này, A0 có trách nhiệm hoàn thành và công bố trên Trang ttin điện tử của HTĐ&TTĐ kqua dự báo ngày
Dự báo load chu kì giao dịch TTĐ
Thực hiện cho 1 chu kì tới và 8 chu kì giao dịch tiếp theo
Các yếu tố cần xét đến
Kqua dự báo ngày và kqua dự báo chu kì TTĐ đã công bố trc đó
Các số liệu CS, điện năng thực tế của HTĐ cùng kì tuần trc
Dự báo thời tiết tại nơi gần nhất và các ttin cần thiết #
Kqua dự báo (CS + sản lượng of HTĐQG, HTĐM và các đ' đấu ns giữa LTT và LPP cho chu kì 30' của chu kì giao dịch tới và 8 chu kì tiếp)
Chậm nhất 15' trc chu kì giao dịch tiếp, A0 có trách nhiệm hoàn thành và công bố trên Trang ttin điện tử of HTĐ&TTĐ kqua dự báo load chu kì giao dịch
Đóng điện Đ2N (Điều 48)
Khi có Biên bản xác nhận đủ đkiện đóng điện, KH có trách nhiệm gửi cho Cấp Đ2 có QĐK và ĐVTTĐ vb đki đóng điện Đ2N kèm các tài liệu
Tài liệu xác nhận công trình đủ các thủ tục về pháp lý và KT
Các tbị trong phạm vi đóng điện đã đc thí no, ktra đáp ứng các ycầu VH và KT tại Đ2N
Bản sao Biên bản ktra đkiện đóng điện Đ2N
HT đo đếm đã đc hoàn thiện theo qđ, đã chốt chỉ số các công tơ giao nhận điện năng
Hợp đồng mua bán điện đã ký or thỏa thuận về mua bán điện
Hồ sơ no thu công trình theo qđ của PL về xây dựng.
Tài liệu xác nhận công trình đủ đkiện về VH và Đ2
Tbị nhất thứ đã đc đánh số theo sơ đồ nhất thứ do cấp Đ2 có QĐK ban hành
RLBV&auto, HTĐK, kích từ và điều tốc đã đc cài đặt, chỉnh định đúng theo các ycầu qđ
List NVVH đã đc đào tạo đủ năng lực, trình độ
Phương tiện in4 Đ2
Hoàn thiện kết nối in4, tín hiệu full vs SCADA, HT giám sát ghi sự cố, PMU và HTTT của cấp Đ2 có QĐK
Quy trình phối hợp VH đã đc thống nhất giữa ĐVFĐ vs Cấp Đ2 có QĐK
Nếu vc đóng điện Đ2N có ả/hg đến CĐVH or phải tách tbị trên LTT ra khỏi VH, ĐVTTĐ có trách nhiệm đki vs Cấp Đ2 có QĐK plan tách tbị thuộc PVQL of mình để phối hợp đóng điện Đ2N
Trong 5 ngày làm vc kể từ ngày nhận đc văn bản đki đóng điện, cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm tbao cho ĐVTTĐ và KH về time và PT đóng điện Đ2N
ĐVTTĐ và KH có trách nhiệm phối hợp thực hiện đóng điện Đ2N theo PT đã đc cấp Đ2 có QĐK tbao
Cung cấp hồ sơ cho ktra đkiện đóng điện Đ2N (Điều 52)
Hồ sơ phục vụ ktra tổng thể
Sơ đồ nối điện chính, sơ đồ nhất thứ 1 sợi phần điện, mặt bằng bố trí TBĐ, sơ đồ nguyên lý, thiết kế RLBV, auto và ĐK thể hiện rõ các MC, BI, BU, chống sét, DCL, mạch logic thao tác đóng cắt liên động theo trạng thái MC
Tài liệu hướng dẫn chỉnh định RLBV, auto, app chuyên dụng để giao tiếp và chỉnh định RL, các trị số chỉnh định RLBV tại Đ2N
Tài liệu và tsố KT của các tbi đc lắp đặt
Sơ đồ nhị thứ của RLBV, auto và ĐK
Sơ đồ thể hiện chi tiết PA đấu nối công trình of ĐVTTĐ và tsố đo lường thực tế of đz đấu nối
Dự kiến plan đóng điện các hạng mục công trình, lịch chạy thử, đóng điện và VH.
Chậm nhất 2 tháng trc ngày dự kiến đưa đz, Trạm vào VH thử no lần đầu, ĐVTTĐ phải có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các tài liệu theo qđ
Chậm nhất 20 ngày làm việc kể trừ khi nhận đủ tài liệu, cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm gửi cho ĐVTTĐ các tài liệu sau
Lịch chạy thử, PT đóng điện và VH các trang TBĐ
Sơ đồ đánh số thiết bị
Các YC về PT nhận lệnh Đ2
PCĐ RL cho các thiết bị RLBV of ĐVTTĐ
Các YC về thiết lập HTTTLL phục vụ Đ2
Các YC về kết nối và VH SCADA
Danh mục các Quy trình lquan đến VHHTĐ&TTĐ
List các cán bộ lquan và Đ2V, kèm theo sđt và số fax liên lạc
Chậm nhất 20 ngày trc ngày đóng điện Đ2N, ĐVTTĐ phải thỏa thuận đc vs Cấp Đ2 có QĐK plan đóng điện các hạng mục công trình, lịch chạy thử, đóng điện và VH
Đóng điện Đ2N (Điều 53)
ĐVTTĐ có trách nhiệm gửi cho Cấp Đ2 có QĐK văn bản đkí đóng điện Đ2N kèm theo các tài liệu
Tài liệu xác nhận công trình đủ các thủ tục về pháp lý và KT
Các tbi trong pvi đóng điện đã đc thí no, ktra đáp ứng các YCVH và YCKT tại Đ2N
HT đo đếm đã đc hoàn thiện theo qđ, đã chốt chỉ số các công tơ giao nhận điện năng
Hồ sơ no thu công trình theo qđ của PL về xây dựng
Tài liệu xác nhận công trình đủ đkiện về VH
Tbi nhất thứ đã đc đánh số đúng theo sơ đồ nhất thứ do Cấp Đ2 có QĐK ban hành
HTRLBV&auto đã đc chỉnh định đúng theo YC of cấp Đ2 có QĐK ban hành
List NVVH đã đc đào tạo đủ năng lực, trình độ
Phương tiện thông tin Đ2 theo qđ tại TT40
Hoàn thiện kết nối in4, tín hiệu đầy đủ vs SCADA, HT giám sát ghi sự cố, PMU, HTTT of cấp Đ2 có QĐK
Nếu đóng điện Đ2N công trình lưới điện của ĐVTTĐ có ả/hg đến CĐVH lưới + NMĐ of KHSDLTT, ĐVTTD có trách nhiệm đki vs Cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm tbao cho KHSDLTT bị ả/hg để phối hợp đóng điện Đ2N
Trong 5 ngày làm vc kể từ ngày nhận đc văn bản đki đóng điện, cấp Đ2 có QĐK có trách nhiệm tbao cho ĐVTTĐ về time cụ thể đóng điện Đ2N
ĐVTTĐ có trách nhiệm thực hiện đóng điện Đ2N theo PT đã đc cấp Đ2 có QĐK tbao
Trao đổi in4 xlsc (Điều 87)
A0 có trách nhiệm chung trong việc XLSC ả/hg đến QTVH an toàn và tin cậy HTDDTTQG
ĐVTTĐ và KHSDLTT có trách nhiệm gửi tbao ngay theo hình thức fax or các hình thức in4 # cho A0, cấp Đ2 có QĐK và các Đvlquan khi có bất kỳ 1 event hay sc trong PVQL gây ả/hg đến QTVH an toàn, tin cậy HTĐQG or để pvụ vc p/tích, xlsc.
Khi nhận đc tbao theo qđ tại Khoản 2 Điều này, A0, cấp Đ2 có QĐK phải lhe và phối hợp vs ĐVTTĐ và KHSDLTT để ktra, xđ ng/x và có giải pháp xử lý kịp thời. ĐVTTĐ và KHSDLTT phải cung cấp các in4 có lquan, giải đáp các câu hỏi và YC của A0, cấp Đ2 có QĐK. KHSDLTT phải cung cấp các in4 lquan đến sc cho ĐVTTĐ phục vụ công tác phân tích, XLSC khi có SC trong PVQL của KH.
YC về nd tbao, báo cáo or giải đáp in4 về sc
Tên và chức vụ người cung cấp tbao, báo cáo or giải đáp, thời gian tbao, gửi báo cáo or giải đáp;
In4 chi tiết lquan đến VH, làm rõ TH sự cố or những rủi ro xra
Báo cáo in4 sự cố or các giải đáp về sự cố có thể bằng văn bản hoặc lời nói. Báo cáo sự cố or các giải đáp về sự cố phải bao gồm các nd và đc thực hiện như sau:
In4 chi tiết về ng/x sc, những ả/hg or thiệt hại do sc, tai nạn or thiệt hại tính mạng; biện pháp khắc phục và kquả thực hiện những biện pháp đó
TH sc có thể khắc phục ngay, báo cáo or giải đáp dưới dạng lời nói: Người báo cáo phải nói từng từ cho người nhận để ghi lại và người nhận phải đọc lại những in4 này để người cung cấp xác nhận lại một cách chính xác in4 đó
TH sc xra trong NM, NM phải báo cáo or giải đáp. Nếu sc xra tại HTĐ đấu nối với LTTQG, KHSDLTT phải báo cáo về sc or giải đáp các câu hỏi; nếu sc xra trên LTTQG thì ĐVTTĐ phải làm báo cáo or giải đáp các câu hỏi.
Thông báo suy giảm an ninh HTĐ (Điều 65)
Tại bất kỳ thời điểm nào, khi nhận thấy có tín hiệu suy giảm ANHTĐ, A0 phải gửi ngay tbao về tình trạng giảm mức độ an toàn của HTĐ cho ĐVTTĐ, KHSDLTT và các bên lquan:
Tình trạng suy giảm ANHTĐ
Nguyên nhân
Phụ tải có khả năng bị sa thải
Các ĐV và khu vực chịu ả/hg
A0 phải tbao trc cho các ĐV bị ả/hg khi thực hiện sa thải phụ tải theo lệnh Đ2. Tbao gồm:
Các khu vực bị ngừng, giảm CCĐ
Lý do ngừng, giảm CCĐ
Thời điểm bắt đầu ngừng, giảm CCĐ
Thời điểm dự kiến khôi phục CCĐ
Khi ko thể tbao trc về sa thải phụ tải theo lệnh Đ2, A0 phải tbao cho ĐVTTĐ, KHSDLTT và các ĐVlquan ngay sau khi thực hiện sa thải phụ tải theo lệnh Đ2:
Các khu vực bị ngừng, giảm CCĐ
Lý do ngừng, giảm CCĐ
Thời điểm bắt đầu ngừng, giảm CCĐ
Thời điểm dự kiến khôi phục CCĐ
Hình thức tbao: Trên cơ sở ĐGANHTĐ theo plan VHHTĐ năm, tháng, tuần và lịch huy động ngày, A0 có trách nhiệm tbao suy giảm ANHTĐ và các biện pháp phòng ngừa ngừng, giảm CCĐ như sau:
Gửi vb tới các ĐV lquan và đăng in4 trên Trang in4 điện tử of HTĐ và TTĐ đối vs tbao suy giảm ANHTĐ theo plan VHHTĐ năm, tháng.
Gửi vb, ra lệnh Đ2 trong pvi QĐK và đăng in4 trên Trang in4 điện tử của HTĐ&TTĐ đối vs tbao suy giảm ANHTĐ theo Plan và PT VHHTĐ tuần, ngày
TTĐK
Yêu cầu KT
HT giám sát, ĐK và HTTT lắp đặt tại TTĐK phải đc trang bị tbi để đảm bảo VH an toàn, tin cậy các NMĐ, Trạm do TTĐK thực hiện.
HT giám sát, ĐK of TTĐK phải có đặc tính KT tương thích và đảm bảo kết nối, truyền data of NMĐ, Trạm và tbi đóng cắt trên lưới điện ổn định, TC< về HTSCADA của Cấp Đ2 có QĐK
Yêu cầu kết nối
HTTT
Có 1 đường truyền data kết nối vs HTTT of cấp Đ2 có QĐK. Nếu có nhiều cấp Đ2 có QĐK, các cấp phải có trách nhiệm thống nhất PT share in4
Có 2 đường truyền data (1 đường truyền làm việc + 1 dự phòng) kết nối vs HTĐK và in4 NMĐ, Trạm do TTĐK thực hiện từ xa;
Các phương tiện in4 liên lạc tối thiểu phục vụ công tác Đ2 gồm trực thông, điện thoại, fax, DIM và mạng máy tính hđ tốt.
Kết nối SCADA
Có 1 kết nối vs SCADA của cấp Đ2 có QĐK. Nếu có nhiều cấp, các cấp phải thống nhất cách share in4
Có 2 kết nối vs RTU/Gateway, HTĐK của NMĐ, Trạm và tbi đóng cắt trên lưới do TTĐK thực hiện ĐK từ xa.
NMĐ&Trạm hoặc tbi đóng cắt trên lưới do TTĐK thực hiện ĐK, thao tác từ xa phải đc tbi HT giám sát, ĐK, camera và in4 viễn thông để truyền, kết ns data ổn định, TC< vs TTĐK
Tách đấu nối và khôi phục đấu nối (Điều 56 - 58)
Tách đấu nối tự nguyện (Điều 56)
Tách vĩnh viễn
Các TH tách vĩnh viễn ra khỏi HTĐTT và trách nhiệm của các bên lquan phải đc qđ trong hợp đồng mau bán điện và Thỏa thuận đấu nối.
Khi có nhu cầu tách đấu nối vĩnh viễn ra khỏi HTĐTT, KHSDLTT có trách nhiệm:
Tbao bằng văn bản cho ĐVTTĐ và Cấp Đ2 có QĐK ít nhất 2 tháng trc ngày dự kiến tách đấu nối vĩnh viễn trong TH KH ko sở hữu các tổ MFĐ đấu nối vào LTT;
Tbao bằng văn bản cho ĐVTTĐ và cấp Đ2 có QĐK ít nhất 6 tháng trc ngày dự kiến tách đấu nối vĩnh viễn trong TH KH sở hữu các tổ MFĐ đấu nối vào LTT.
Tách tạm thời
Khi nhu cầu tách đấu nối tạm thời ra khỏi HTĐTT, KHSDLTT phải tbao và thỏa thuận vs ĐVTTĐ và cấp DD2 có QĐK về thời điểm và time tách đấu nối tạm thời ít nhất 1 tháng trc ngày dự kiến tách đấu nối tạm thời.
Tách đấu nối bắt buộc (Điều 57)
ĐVTTĐ/Cấp Đ2 có QĐK có quyền tách đấu nối các tbi of KHSDLTT ra khỏi HTĐTT trong các TH
Theo YC tách đấu nối của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi KHSDLTT vi phạm PL
Các TH tách đấu nối bắt buộc đc qđ trong hợp đồng mua bán điện hoặc Thỏa thuận đấu nối
Trong QTVH, TH tbi of KHSDLTT tại Đ2N phát sinh các vđ KT ko đảm bảo an toàn, tin cậy cho HTĐTT, Đ2 có QĐK phải tbao cho KHSDLTT&ĐVTTĐ về nguy cơ và YC time khắc phục. KHSDLTT phải tiến hành các biện pháp khắc phục và thử no lại để đưa tbi sau Đ2N vào VH trở lại theo Điều 49. TH sau time khắc phục ma vẫn chưa giải quyết đc thì cấp Đ2 có QĐK or ĐVTTĐ có quyền tách Đ2N và tbao cho KHSDLTT
ERAV có quyền YC tách đấu nối bắt buộc trong TH KHSDLTT vi phạm các qđ tại TT này, qđ trong Giấy phép hoạt động điện lực, Quy trình VHTTĐ cạnh tranh, Qđ đo đếm A trong HTĐ
TH KHSDLTT ko thực hiện tách đấu nối bắt buộc thì bị xử lý theo qđ của PL
Khôi phục đấu nối (Điều 58)
Khi có YC khôi phục đấu nối của cơ quan nhà nước có thẩm quyền or ERAV hoặc Cấp Đ2 có QĐK vs đkiện các ng/x dẫn đến tách đấu nối bắt buộc đã đc loại trừ và hậu quả đã đc khắc phục
Khi có đề nghị khôi phục đấu nối của KHSDLTT trong TH tách đấu nối tạm thời và các khoản chi phí lquan đã đc KH thanh toán.